Phiếu học tập Toán 4 chân trời Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
Dưới đây là phiếu học tập Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo
Trường: ……………….... Họ và tên: …………………
Lớp: …………………....... SĐT: ……………………….
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 26. ĐỌC, VIẾT CÁC SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
Bài 1: Đọc các số sau:
235 678:………………………………………………………………………………...
1 345 789:………………………………………………………………………………
678 901:………………………………………………………………………………...
5 678 234:………………………………………………………………………………
90 807:………………………………………………………………………………..…
Bài 2. Viết các số sau:
Hai trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tám:________
Một triệu ba trăm bốn mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi chín:________
Sáu trăm bảy mươi tám nghìn chín trăm linh một:________
Năm triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm ba mươi tư:________
Chín mươi nghìn tám trăm linh bảy:________
Bài 3. Phân tích các số sau thành hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, và hàng đơn vị:
3 646 678 =
1 345 789 =
6 789 234 =
Bài 4. Điền vào bảng phân tích các hàng của số 9 876 543:
Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị |
Trường: ……………….... Giáo viên: …………………
Lớp: …………………....... SĐT: ……………………….
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
234 567, 654 321, 987 654, 345 678
1 234 567, 9 876 543, 4 567 890, 2 345 678
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 2. Điền số còn thiếu vào chỗ trống trong dãy số sau:
100 000, 200 000, .?., 400 000, 500 000
1 234 567, 2 345 678, .?. , 4 567 890
Bài 3. Viết các số sau:
Hai trăm ba mươi bốn nghìn năm trăm sáu mươi bảy:_______
Một triệu hai trăm ba mươi bốn nghìn tám trăm chín mươi:_______
Sáu trăm bảy mươi tám nghìn chín trăm linh một:_______
Năm triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm ba mươi tư:_______
Chín mươi nghìn tám trăm linh bảy:_______
Bài 4. Đọc các số sau:
1 000 000:………………………………………………………………………………
7 345 789:………………………………………………………………………………
2 543 678:………………………………………………………………………………
4 876 543:………………………………………………………………………………
9 876 321:………………………………………………………………………………
=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân