Phiếu trắc nghiệm toán 4 Chân trời bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

  1. TRẮC NGHIỆM
  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Số tự nhiên là?

  1. A + b
  2. 3
  3. 3 + b
  4. 3 x b

Câu 2: Số 420 được đọc là?

  1. Bốn trăm hai không
  2. Bốn trăm hai mươi
  3. Bốn hai không
  4. Bốn trăm hai

Câu 3: Số tự nhiên bé nhất có hai chữ số là?

  1. 10
  2. 11
  3. 99
  4. 50

Câu 4: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số?

  1. 55
  2. 66
  3. 777
  4. 99

Câu 5: Số 71 628 được đọc là?

  1. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm
  2. Bảy mươi mốt nghìn sáu trăm hai mươi tám
  3. Bảy mươi mốt nghìn sáu trăm hai tám
  4. Bảy mươi mốt sáu trăm hai mươi tám

Câu 6: Hai triệu ba trăm tám mươi hai nghìn một trăm tám mươi tư, được viết là?

  1. 2 382 914
  2. 2 328 184
  3. 2 038 184
  4. 2 382 184

Câu 7: Số 92 523 gồm có?

  1. 9 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
  2. 92 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
  3. 92 nghìn, 5 trăm, 2 chục
  4. 92 nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị

Câu 8: Giá trị của số 3 trong số 30 679?

  1. 30
  2. 30 000
  3. 300
  4. 3 000

Câu 9: Số tự nhiễn chẵn bé nhất cho 1 chữ số?

  1. 2
  2. 4
  3. 6
  4. 8

Câu 10: Số tự nhiên lẻ bé nhất?

  1. 1
  2. 0
  3. 3
  4. 7

Câu 11: Số tự nhiễn chẵn lớn nhất có ba chữ số?

  1. 888
  2. 998
  3. 898
  4. 889

Câu 12: Số lẻ lớn nhất là?

  1. Không tìm được
  2. 999 999 999
  3. 99 999 999
  4. 9 999 999
  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Tìm x biết x + 456 788 = 9 867 655?

  1. 9 401 867
  2. 9 410 687
  3. 9 410 867
  4. 9 140 867

Câu 2: Tính tổng của các số tự nhiên sau

12 347 + 23 455 + 76 545

  1. 112 474
  2. 112 347
  3. 112 774
  4. 112 744

Câu 3: Tính hiệu của số lẻ lớn nhất có 3 chữ số và 2 chữ số?

  1. 90
  2. 80
  3. 800
  4. 900

Câu 4: Điền vào chỗ chấm

Chữ số 0 trong số 8074 cho biết chữ số hàng … là …

  1. Trăm, 0
  2. Chục, 0
  3. Nghìn, 0
  4. 0, 0

Câu 5: Viết số thành tổng của số 90909?

  1. 90 000 + 900
  2. 9000 + 900 + 9
  3. 90 000 + 900 + 9
  4. 90 000 + 900 + 99

Câu 6: Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết: chữ số hàng … là … và chữ số hàng … là …

  1. Chục nghìn, nghìn, 0
  2. Chục nghìn, 0, nghìn
  3. Chục nghìn, 0, nghìn, 0
  4. Chục nghìn, 0, 0

Câu 7: Điền vào chỗ chấm

72 378 = 70 000 + 2000 + …. + 70 + 8

  1. 30
  2. 3000
  3. 300
  4. 3
  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

1 448 912 = .... + 400 000 + 40 000 + 8000 + 900 + 10 + 2

  1. 10 000 000
  2. 100 000
  3. 1 000 000
  4. 100 000 000

Câu 2: Từ ba số 4, 2, 5 hãy lập các số có hai chữ số được lập từ ba chữ số trên

  1. 24, 25, 42, 44, 45, 52
  2. 22, 24, 25, 42
  3. 22, 24, 25, 42, 44, 45, 52, 54, 55
  4. 22, 24, 25, 42, 44, 45, 52, 54

Câu 3: Các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ 3 chữ số 1, 2, 3 với 1 là chữ số hàng trăm là?

  1. 37 số
  2. 27 số
  3. 17 số
  4. 47 số

Câu 4:  Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, có thể viết được Bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?

  1. 30
  2. 40
  3. 70
  4. 60

-----------Còn tiếp --------

=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay