Phiếu học tập Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Dưới đây là phiếu học tập Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.

Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo

Trường: ………………....           Họ và tên: ………………… 

Lớp: ………………….......           SĐT: ……………………….

PHIẾU HỌC TẬP 1

BÀI 27. SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN

Bài 1: So sánh các số sau và điền dấu ( >, <, = ):

234 567  .... 345 678

1 234 890  .... 1 234 089

987 654  .... 876 543

90 807  .... 90 870

Bài 2. Sắp xếp các nhóm số sau từ bé đến lớn:

Nhóm 1: 234 567, 345 678, 456 789

Nhóm 2: 1 234 567, 987 654, 876 543

......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Bài 3. Trong các số sau, số nào là số lớn nhất? Số nào là số bé nhất? 456 789, 234 567, 123 456, 678 901

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Bài 4. Trong các số sau, số nào là số lớn nhất? Số nào là số bé nhất? 456 789, 234 567, 123 456, 678 901

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Bài 5. Một thành phố có dân số năm 2021 là 9 876 543 người, dân số giảm còn 9 765 432 người vào năm 2022. Hỏi dân số năm 2021 nhiều hơn năm 2022 bao nhiêu người?

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Trường: ………………....           Giáo viên: …………………   

Lớp: ………………….......           SĐT: ……………………….

PHIẾU HỌC TẬP 2

Bài 1: Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào các chỗ trống:

234 567  .... 234 576

9 876 543  .... 9 876 344

5 678 900  .... 5 679 000

8 123 456  .... 8 132 456

678 901  .... 567 890

7 654 321  .... 7 654 210

1 234 567  .... 1 234 765

Bài 2. Nối các số ở cột A với giá trị ở cột B:

Cột A (Số)

Cột B (Giá trị)

345 678

Một triệu hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm sáu mươi bảy

1 234 567

Ba trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tám 

987 654

Năm trăm sáu mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi

567 890

Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư

Bài 3. Điền số còn thiếu vào dãy số sau:

123 456, 223 456, .?., 423 456, 523 456

567 890, .?. , 767 890, 867 890, .?.

 Bài 4. Một công ty có doanh thu trong năm 2022 là 4 567 890 đô la và doanh thu trong năm 2023 là 5 678 901 đô la. Hỏi doanh thu năm nào lớn hơn?

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Bài 5. Tìm số lớn nhất và nhỏ nhất từ các dãy số sau:

123 456, 234 567, 456 789, 987 654

543 210, 678 901, 123 456, 345 678

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

......................................................................................................................................…

=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Phiếu học tập theo bài Toán 4 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay