Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Thuộc chương trình Toán 4 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 chân trời sáng tạo

BÀI 27: SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Đố bạn"

- GV cho HS so sánh các số có sáu chữ số.

- GV đọc số, HS viết số vào bảng con rồi điền dấu so sánh.

Ví dụ: 

+ GV: tám trăm nghìn hai trăm; sáu trăm nghìn chín trăm bảy mươi bảy.

+ HS: viết bảng con lần lượt từng số, rồi điền dấu so sánh.

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1. Hoàn thành bài tập 1 trang 64 toán 4 tập 1 SGK CTST

GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu:

>; <; =:

a) 488 ...?... 488 000    212 785 ...?... 221 785

b) 1 200 485 ...?... 845 002    68 509 127 ...?... 68 541 352

c) 112 433 611 ...?... 112 432 611    1500 000 ...?... 1 000 000 + 5

Sản phẩm dự kiến:

a) 488 488 000    212 785 < 221 785

b) 1 200 485 > 845 002    68 509 127 <68 541 352

c) 112 433 611 112 432 611    1 500 000 >1 000 000 + 5

Hoạt động 2. Hoàn thành bài tập 2 trang 64 toán 4 tập 1 SGK CTST

GV đưa ra câu hỏi: 

Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164

a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.

b) Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số sau.

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Sản phẩm dự kiến:

a) Các số trên đều có 6 chữ số nên ta so sánh các số cùng hàng từ trái sang phải. Ta được dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

381 164; 318 164; 164 318; 146 318.

b) Ta thấy số 146 318 < 150 000 nên số ở vị trí là 146 318.

Vì 150 000 < 164 318 < 200 000 nên số ở vị trí B là 164 318.

Vì 300 000 < 318 164 < 350 000 nên số ở vị trí C là 318 164.

Vì 350 000 < 381 164 < 400 000 nên số ở vị trí D là 381 164.

Hoạt động 3. Hoàn thành bài tập 1 trang 65 toán 4 tập 1 SGK CTST

HS cùng thảo luận và trả lời câu hỏi:

Thay ? bằng chữ số thích hợp:

a) 417 184 213 > 4?7 184 213

887 743 441 < ?7 640 397

b) 2 860 117 = 2 ?00 000 + 60 117

15 000 899 > 15 000 000 + ?00 

Sản phẩm dự kiến:

a) 

- Vì 1 > 0 nên để 417 184 213 > 4?7 184 213 thì số cần điền vào dấu là 0.

Ta được: 417 184 213 > 407 184 213.

- Vì 8 < 9 nên để 887 743 441 < ?7 640 397 thì số cần điền vào dấu ? là 9.

Ta được: 887 743 441 < 97 640 397

b) 2 860 117 = 2 800 000 + 60 117

15 000 899 > 15 000 000 + 800

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Từ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:

Câu 1: Số lớn nhất trong các số sau:

A. 99 531

B. 901 502

C. 650 567

D. 742 058

Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho

300 000 151 < x < 300 000 168.

A. 300 000 168

B. 300 000 166

C. 300 000 158

D. 300 000 152

Câu 3: Số bé nhất trong dãy số là: 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ; 349 675.

A. 943 567 

B. 394 765 

C. 563 947 

D. 349 675.

Câu 4: Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 123507 < 12350...

A. 7; 8

B. 8

C. 8; 9

D. 7; 8; 9

Câu 5: Cho x là số liền sau của số 2021 và y là số liền trước của số 2023. Hãy so sánh x và y.

A. x = y

B. x < y

C. x > y

D. Không so sánh được

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1 - B

Câu 2 - B

Câu 3 - D

Câu 4 - C

Câu 5 – A

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:

Câu 1: Từ sáu chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 hãy viết các số có sáu chữ số lớn hơn 543 000 và mỗi số có cả sáu chữ số đó. Sắp xếp các số đó theo thứ tự tăng dần?

Câu 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. Biết x là số tròn chục liền trước của số 4 327; y là số tròn chục liền sau của số 4307. Vậy x … y

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 chân trời sáng tạo

Giáo án Toán 4 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 kết nối

Tài liệu giảng dạy toán 4 Chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 Cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay