Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Thuộc chương trình Toán 4 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
Giáo án ppt đồng bộ với word
Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 chân trời sáng tạo
BÀI 27: SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Đố bạn"
- GV cho HS so sánh các số có sáu chữ số.
- GV đọc số, HS viết số vào bảng con rồi điền dấu so sánh.
Ví dụ:
+ GV: tám trăm nghìn hai trăm; sáu trăm nghìn chín trăm bảy mươi bảy.
+ HS: viết bảng con lần lượt từng số, rồi điền dấu so sánh.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1. Hoàn thành bài tập 1 trang 64 toán 4 tập 1 SGK CTST
GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu:
>; <; =:
a) 488 ...?... 488 000 212 785 ...?... 221 785
b) 1 200 485 ...?... 845 002 68 509 127 ...?... 68 541 352
c) 112 433 611 ...?... 112 432 611 1500 000 ...?... 1 000 000 + 5
Sản phẩm dự kiến:
a) 488 < 488 000 212 785 < 221 785
b) 1 200 485 > 845 002 68 509 127 <68 541 352
c) 112 433 611 > 112 432 611 1 500 000 >1 000 000 + 5
Hoạt động 2. Hoàn thành bài tập 2 trang 64 toán 4 tập 1 SGK CTST
GV đưa ra câu hỏi:
Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số sau.
Sản phẩm dự kiến:
a) Các số trên đều có 6 chữ số nên ta so sánh các số cùng hàng từ trái sang phải. Ta được dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
381 164; 318 164; 164 318; 146 318.
b) Ta thấy số 146 318 < 150 000 nên số ở vị trí A là 146 318.
Vì 150 000 < 164 318 < 200 000 nên số ở vị trí B là 164 318.
Vì 300 000 < 318 164 < 350 000 nên số ở vị trí C là 318 164.
Vì 350 000 < 381 164 < 400 000 nên số ở vị trí D là 381 164.
Hoạt động 3. Hoàn thành bài tập 1 trang 65 toán 4 tập 1 SGK CTST
HS cùng thảo luận và trả lời câu hỏi:
Thay ? bằng chữ số thích hợp:
a) 417 184 213 > 4?7 184 213
887 743 441 < ?7 640 397
b) 2 860 117 = 2 ?00 000 + 60 117
15 000 899 > 15 000 000 + ?00
Sản phẩm dự kiến:
a)
- Vì 1 > 0 nên để 417 184 213 > 4?7 184 213 thì số cần điền vào dấu ? là 0.
Ta được: 417 184 213 > 407 184 213.
- Vì 8 < 9 nên để 887 743 441 < ?7 640 397 thì số cần điền vào dấu ? là 9.
Ta được: 887 743 441 < 97 640 397
b) 2 860 117 = 2 800 000 + 60 117
15 000 899 > 15 000 000 + 800
…
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Từ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Số lớn nhất trong các số sau:
A. 99 531
B. 901 502
C. 650 567
D. 742 058
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho
300 000 151 < x < 300 000 168.
A. 300 000 168
B. 300 000 166
C. 300 000 158
D. 300 000 152
Câu 3: Số bé nhất trong dãy số là: 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ; 349 675.
A. 943 567
B. 394 765
C. 563 947
D. 349 675.
Câu 4: Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 123507 < 12350...
A. 7; 8
B. 8
C. 8; 9
D. 7; 8; 9
Câu 5: Cho x là số liền sau của số 2021 và y là số liền trước của số 2023. Hãy so sánh x và y.
A. x = y
B. x < y
C. x > y
D. Không so sánh được
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1 - B | Câu 2 - B | Câu 3 - D | Câu 4 - C | Câu 5 – A |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:
Câu 1: Từ sáu chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 hãy viết các số có sáu chữ số lớn hơn 543 000 và mỗi số có cả sáu chữ số đó. Sắp xếp các số đó theo thứ tự tăng dần?
Câu 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. Biết x là số tròn chục liền trước của số 4 327; y là số tròn chục liền sau của số 4307. Vậy x … y
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Cần nâng cấp lên VIP
Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:
- Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
- Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
- Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
- Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
- Câu hỏi và bài tập tự luận
- Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
- Phiếu bài tập file word
- File word giải bài tập
- Tắt toàn bộ quảng cáo
- Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..
Phí nâng cấp:
- 1000k/6 tháng
- 1150k/năm(12 tháng)
=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án Toán 4 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời
Tài liệu giảng dạy toán 4 kết nối
Giáo án powerpoint toán 4 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint dạy thêm toán 4 kết nối tri thức
Phiếu bài tập tuần toán 4 kết nối tri thức
Giáo án toán 4 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 4 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
File word đáp án toán 4 kết nối tri thức
Tài liệu giảng dạy toán 4 Chân trời
Giáo án powerpoint toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo
Phiếu bài tập tuần toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo cả năm
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo
Đề thi toán 4 chân trời sáng tạo có ma trận
File word đáp án toán 4 chân trời sáng tạo