Câu hỏi tự luận toán 4 chân trời sáng tạo bài 27: So sánh và sắp xếp các số tự nhiên
Bộ câu hỏi tự luận toán 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 27: So sánh và sắp xếp các số tự nhiên. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 chân trời sáng tạo
Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo
BÀI 27: SO SÁNH VÀ SẮP XẾP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
(17 câu)
- NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Viết các số 375 ; 357 ; 9 529 ; 76 548 ; 843 267 ; 834 762 theo thứ tự từ bé đến lớn
Giải:
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
357 ; 375 ; 9 529 ; 76 548 ; 834 762 ; 843 267
Câu 2: Viết các số 4 803 624 ; 4 083 624 ; 4 830 246 ; 4 380 462 ; 3 864 420 theo thứ tự từ lớn đến bé
Giải:
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
4 830 246 ; 4 803 624 ; 4 380 462 ; 4 083 624 ; 3 864 420
Câu 3: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm
- a) 467 5…0 > 467 589
- c) 783 52… < 783 522
Giải:
- a) 467 590 > 467 589
- b) 783 520 < 783 522 hoặc 783 521 < 783 522
Câu 4: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm
- a) 846…57 > 846 910 > 846 9…5
- b) 657 843 < 657…07 < 657 ..
Giải:
- a) 846 957 > 846 910 > 846 905
- d) 657 843 < 657 907 < 657 908 hoặc 657 843 < 657 907 < 657 909
Câu 5: Điền dấu > < =
9 899 .......... 9 999 ; 851 976 .......... 851 926
20 028 .......... 9 998 ; 851 925 .......... 851 875
Giải:
9 899 < 9 999 ; 851 976 > 851 926
20 028 > 9 998 ; 851 875 < 851 925
- THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết 2 < x < 9
Giải:
Ta thấy 2 < 3 < 4 < 5 < 6 < 7 < 8 < 9 nên x là 3; 4; 5; 6; 7; 8
Câu 2: Có bao nhiêu số có bốn chữ số và lớn hơn 5 000?
Giải:
Các số tự nhiên có bốn chữ số và lớn hơn 5 000 là 5 001, 5 002, …, 9 999
Nên có 9 999 – 5 001 + 1 = 4 999 số.
Câu 3: Tìm số tròn chục x, biết 68 < x < 92
Giải:
Các số tự nhiên tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là 70; 80; 90.
Vậy x là 70; 80; 90
Câu 4: Viết 4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số
Giải:
Ta thấy số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là: 9990
Các số tự nhiên từ bé đến lớn bắt đầu từ số 9990 là: 9 990; 9 991; 9 992; 9 993
Câu 5: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm
6 283 + 345 ….. 482 + 6 045
5 800 + 24 …. 5 834
7 827 …. 7 000 + 800 + 20 + 7
Giải:
6 283 + 345 > 482 + 6 045
5 800 + 24 < 5 834
7 827 = 7 000 + 800 + 20 + 7
Câu 6: Hãy viết 5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số.
Giải:
Ta thấy số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998
Các số tự nhiên từ bé đến lớn bắt đầu từ số 998 là: 998; 999; 1 000; 1 001; 1 002.
Câu 7: Chiều cao của các bạn trong nhóm được ghi vào bảng sau:
Lan | Hùng | Dũng | Mai |
1m 34cm | 1m 5dm | 1m 51cm | 1m 44cm |
Bạn có chiều cao cao nhất nhóm là?
Giải:
Lan | Hùng | Dũng | Mai |
1m 34cm = 134cm | 1m 5dm = 150cm | 1m 51cm = 151cm | 1m 44cm = 144cm |
Vậy bạn Dũng cao nhất nhóm
- VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là
Lan cao: 1m 35cm = 135cm
Liên cao: 1m 4dm = 140cm
Hùng cao: 1m 47cm = 147cm
Cường cao: 141cm = 141 cm
Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự
- a) Từ cao đến thấp ;
- b) Từ thấp đến cao.
Giải:
- a) Từ cao đến thấp: Hùng; Cường; Liên; Lan
- b) Từ thấp đến cao: Lan; Liên; Cường; Hùng
Câu 2: Từ sáu chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 hãy viết các số có sáu chữ số lớn hơn 543 000 và mỗi số có cả sáu chữ số đó. Sắp xếp các số đó theo thứ tự tăng dần?
Giải:
543012 ; 543021 ; 543102 ; 543120 ; 543201 ; 543210
Câu 3: Viết số lớn nhất có năm chữ số và có tổng các chữ số bằng 8.
Giải:
Số lớn nhất có năm chữ số và có tổng các chữ số bằng 8 là 80 000.
- VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. Biết x là số tròn chục liền trước của số 4 327; y là số tròn chục liền sau của số 4307. Vậy x … y
Giải:
Số tròn chục liền trước của số 4 327 là 4 320. Vậy x = 4 320
Số tròn chục liền sau của số 4 307 là 4 310. Vậy y = 4 310
Vậy x > y
Câu 2: Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là?
Giải:
Số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ khác nhau là 102 346
Số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chính là số liền trước của số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau tức là A=102 345
Tổng tất cả các chữ số của A là 1 + 0 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15
=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên