Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều bài Ôn tập chủ đề 6 và chủ đề 7

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 - Công nghệ Điện - Điện tử cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài Ôn tập chủ đề 6 và chủ đề 7. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 6, CHỦ ĐỀ 7

LINH KIỆN ĐIỆN TỬ - ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ 

(33 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)   

Câu 1: Công dụng của điện trở: 

A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong các mạch điện, điện tử 

B. Cản trở dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua 

C. Dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần 

D. Đo điện năng tiêu thụ 

Câu 2: Kí hiệu của điện trở quang là: 

A.

B. A blue line with arrows pointing to a rectangular object

Description automatically generated

C. A blue rectangle with a black line

Description automatically generated

D. A blue line drawing of a circular object with arrows pointing to the center

Description automatically generated

Câu 3: Giá trị điện dung tụ điện (C) cho biết: 

A. Mức độ cản trở dòng điện của điện trở 

B. Khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp thuận đặt lên hai cực của nó 

C. Khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó 

D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện 

Câu 4: Kí hiệu của tụ có điều chỉnh (tụ xoay) là: 

A. A blue lines on a white background

Description automatically generated

B. A blue line with a blue arrow pointing up

Description automatically generated with medium confidence

C. A blue line with black lines and a plus sign

Description automatically generated

D.

Câu 5: Tín hiệu tương tự là: 

A. Tín hiệu có biên độ biến đổi liên tục theo thời gian 

B. Tín hiệu có biên độ không biến đổi theo thời gian 

C. Tín hiệu có tần số biến đổi liên tục theo thời gian 

D. Tín hiệu có tần số không biến đổi theo thời gian 

Câu 6: Tín hiệu tuần hoàn thông thường có dạng 

A. hình sin 

B. Đường thằng song song với trục hoành 

C. đường parabol 

D. đường thẳng đi qua trục tọa độ 

Câu 7: Mạch giải điều chế tín hiệu còn được gọi là: 

A. Mạch trộn sóng 

B. Mạch tách sóng 

C. Mạch khuếch đại 

D. Mạch điều chế tín hiệu

Câu 8: Khuếch đại thuật toán là: 

A. Mạch điện tử tích hợp nhiều tầng khuếch đại dòng xoay chiều, có hệ số khuếch đại rất lớn, có hai đầu vào và một đầu ra 

B. Mạch điện tử tích hợp nhiều tầng khuếch đại dòng một chiều, có hệ số khuếch đại rất lớn, có hai đầu vào và một đầu ra 

C. Mạch điện tử tích hợp nhiều tầng khuếch đại dòng một chiều, có hệ số khuếch đại rất nhỏ, có hai đầu vào và một đầu ra

D. Mạch điện tử tích hợp nhiều tầng khuếch đại dòng xoay chiều, có hệ số khuếch đại rất nhỏ, có hai đầu vào và một đầu ra

Câu 9: Trong mạch khuếch đại đảo, công thức của điện áp sau khuếch đại là:

A diagram of a graph

Description automatically generated

A.

B.

C.

D.

Câu 10: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại đảo phụ thuộc vào:

A. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.

B. Độ lớn của điện áp vào.

C. Trị số của các điện trở R1 và R2

D. Độ lớn của điện áp ra.

Câu 11: Công thức tính dung kháng của tụ điện: 

A.

B.

C.

D.

Câu 12: Đây là kí hiệu của loại diode nào? 

A black arrow with a white background

Description automatically generated

A. Diode xung

B. Diode chỉnh lưu 

C. Diode ổn áp

D. Diode biến dung 

Câu 13. Dòng định mức là:

A. Đại lượng vật lí đặc trưng cho sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều (biến thiên) chạy qua nó 

B. Trị số dòng điện lớn nhất cho phép chạy qua cuộn cảm 

C. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ điện 

D. Đại lượng vật lí đặc trương cho sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó

Câu 14. Công thức tính cảm kháng của cuộn cảm: 

A.

B.

C.

D.

Câu 15: Khi phân cực thuận UAK có giá trị như thế nào? 

A. UAK< 0 

B. UAK > 0 

C. UAK = 0 

D. UAK  0

2. THÔNG HIỂU (10 câu)   

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Điện trở dùng hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện

B. Tụ điện có tác dụng ngăn cản dòng điện 1 chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua

C. Cuộn cảm thường dùng để dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần

D. Điện áp định mức của tụ là trị số điện áp đặt vào hai cực tụ điện để nó hoạt động bình thường

Câu 2: Thông số kỹ thuật nào sau đây đặc trưng cho tụ điện?

A. Cảm kháng

B. Độ tự cảm

C. Điện dung

D. Điện cảm

Câu 3: Cuộn cảm có thể cho dòng điện:

A. Một chiều đi qua

B. Cao tần

C. Cả dòng cao tần và một chiều đi qua

D. Không cho dòng điện nào đi qua

Câu 4: Linh kiện nào sau đây không được sử dụng trong mạch khuếch đại? 

A. Điện trở 

B. Cầu dao 

C. Tụ điện 

D. Cuộn cảm 

Câu 5: Chọn đáp án đúng: Trong điều chế biên độ:

A. Biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi

B. Biên độ tín hiệu cần truyền đi biến đổi theo sóng mang 

C. Tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi 

D. Tần số tín hiệu cần truyền đi thay đổi theo sóng mang 

Câu 6: Vai trò của mạch điều chế: 

A. Truyền dẫn tín hiệu đi xa 

B. Tăng cường biên độ tín hiệu mà không làm thay đổi dạng tín hiệu 

C. Tách tín hiệu cần truyền ra khỏi sóng mang 

D. Thay đổi dạng tín hiệu 

Câu 7: Vai trò của mạch giải điều chế tín hiệu 

A. Truyền dẫn tín hiệu đi xa 

B. Tăng cường biên độ tín hiệu mà không làm thay đổi dạng tín hiệu 

C. Tách tín hiệu cần truyền ra khỏi sóng mang 

D. Thay đổi dạng tín hiệu

Câu 8: Đâu không phải là ứng dụng của khuếch đại thuật toán: 

A. Khuếch đại đảo 

B. Khuếch đại nghịch 

C. Cộng đảo 

D. Cộng không đảo 

Câu 9: Quan sát hình sau và cho biết đây là sơ đồ của mạch nào?

A diagram of a circuit

Description automatically generated

A. Sơ đồ mạch khuếch đại đảo 

B. Sơ đồ mạch khuếch đại không đảo 

C. Sơ đồ mạch cộng đảo 

D. Sơ đồ mạch cộng không đảo 

Câu 10: Tìm phát biểu đúng:

A. Tín hiệu ra sẽ cùng dấu hay ngược dấu tín hiệu vào tùy thuộc tín hiệu đưa vào đầu vào đảo hay không đảo

B. Tín hiệu vào là tín hiệu một chiều, tín hiệu ra là tín hiệu xoay chiều

C. Tín hiệu vào là tín hiệu xoay chiều, tín hiệu ra là tín hiệu một chiều

D. Tín hiệu vào là tín hiệu xoay chiều, tín hiệu ra là tín hiệu xoay chiều

3. VẬN DỤNG (5 câu)   

Câu 1: Câu 5: Cho các tụ điện như trên hình 15.9a. Hãy chọn ra trong số các tụ điện này tụ nào có kí hiệu như trên hình 15.9b? 

Several different types of capacitors

Description automatically generated

A. tụ điện số 1, 3 

B. Tụ điện số 2, 5 

C. Tụ điện số 3, 4 

D. Tụ điện số 1, 3 

Câu 2: Quan sát sơ đồ sau và cho biết đây là sơ đồ nguyên lí của mạch nào? 

A diagram of a circuit

Description automatically generated

A. Mạch điều chế biên độ 

B. Mạch giải điều chế biên độ 

C. Mạch khuếch đại biên độ điện áp 

D. Mạch điều chế tần số 

Câu 3: Quan sát sơ đồ sau và cho biết đây là sơ đồ nguyên lí của mạch nào? 

A diagram of a circuit

Description automatically generated

A. Mạch điều chế biên độ tín hiệu âm thanh

B. Mạch giải điều chế biên độ tín hiệu âm thanh 

C. Mạch khuếch đại tín hiệu âm thanh 

D. Mạch điều chế tần số tín hiệu âm thanh

Câu 4: Mạch khuếch đại đảo ở Hình dưới đây có  , . Hệ số khuếch đại của mạch là: 

A diagram of a circuit

Description automatically generated

A.  

B.

C.

D.

Câu 5: Trong mạch cộng không đảo có hai lối vào, cho U1 = U2 = 3V và R1 = R2 = R3 = Rht = 100. Điện áp ra (Ura) bằng bao nhiêu? 

A Ura = 10V

B. Ura = 6V 

C. Ura = 8V

D. Ura = 15V

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Tại sao cuộn cảm lại chặn được dòng điện cao tần và cho dòng điện một chiều đi qua?

A. Do có cảm kháng lớn nên cản trở dòng diện cao tần coi như =0.

B. Do có cảm kháng nhỏ nên cản trở dòng diện cao tần coi như =0.

C. Do có cảm kháng nhỏ nên dòng điện một chiều có thể đi qua.

D. Do có cảm kháng lớn nên dòng điện một chiều có thể đi qua.

Câu 2: Vì sao phải sử dụng sóng mang tần số cao để truyền đi xa 

A. Vì tín hiệu mang thông tin thường có tần số thấp nên muốn truyền đi xa phải sử dụng sóng mang tần số cao với khả năng bức xạ thành sóng điện từ 

B. Vì tín hiệu mang thông tin thường có biên độ thấp nên muốn truyền đi xa phải sử dụng sóng mang biên độ cao với khả năng bức xạ thành sóng điện từ 

C. Vì tín hiệu mang thông tin thường có điện áp thấp nên muốn truyền đi xa phải sử dụng sóng mang điện áp cao với khả năng bức xạ thành sóng điện từ 

D. Vì tín hiệu mang thông tin thường có dòng điện thấp nên muốn truyền đi xa phải sử dụng sóng mang dòng điện cao với khả năng bức xạ thành sóng điện từ 

Câu 3: Tại sao nói sự ra đời của khuếch đại thuật toán mà các mạch tổ hợp IC chiếm một vai trò quan trọng trong kĩ thuật mạch điện tử?

A. Vì nhờ sự ra đời của khuếch đại thuật toán mà số lượng các mạch có chức năng khác nhau đã giảm xuống đáng kể.

B. Vì nhờ sự ra đời của khuếch đại thuật toán mà con người tiếp cận với mạch tổ hợp IC gần hơn.

C. Vì nhờ sự ra đời của khuếch đại thuật toán mà các thiết bị điện tử trở nên thông dụng và hiện đại hơn.

D. Cả A, B, C đều đúng

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 

Câu 1: Transistor lưỡng cực có hai loại là NPN và PNP. Chiều mũi tên kí hiệu trên các transistor chỉ chiều dòng điện chạy qua transistor. Dựa vào chiều mũi tên trên kí hiệu, có thể phân biệt transistor bằng cách như sau 

a. loại NPN: chiều mũi tên từ B đến E. 

b. loại NPN: chiều mũi tên đi từ E đến B.

c. loại PNP: chiều mũi tên đi từ E đến B. 

d. loại PNP: chiều mũi tên đi từ B đến C.

Trả lời:

a) Đ.

b) S.

c) Đ.

d) S.

Câu 2: Mạch khuếch đại tín hiệu là mạch điện tử làm tăng biên độ tín hiệu mà không làm thay đổi dạng tín hiệu. Hình bên là các tín hiệu vào và ra của mạch khuếch đại. Như vậy, U1 và U2 có mối quan hệ:

A graph of a function

Description automatically generated

a. U1 là tín hiệu đầu ra, U2 là tín hiệu đầu vào của mạch khuếch đại. 

b. U1 là tín hiệu đầu vào, U2 là tín hiệu đầu ra của mạch khuếch đại. 

c. U2 được khuếch đại và giữ nguyên dạng tín hiệu so với U1 

d. U2 được khuếch đại nhưng bị méo dạng tín hiệu so với U1

Trả lời:

a) S.

b) Đ.

c) Đ.

d) S.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay