Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả cánh diều Bài 1: Đặc điểm chung về cây ăn quả
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 1: Đặc điểm chung về cây ăn quả. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Trắc nghiệm Công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả cánh diều
CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÂY ĂN QUẢ
BÀI 1: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VỀ CÂY ĂN QUẢ
(20 CÂU)
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Cây ăn quả có vai trò gì trong đời sống và xã hội?
- A. Sử dụng làm nhiên liệu.
- B. Chế tạo vật liệu may mặc.
- C. Có giá trị nghệ thuật.
- D. Sử dụng làm thực phẩm.
Câu 2: Mục đích sử dụng của cùi dừa để
- A. làm thực phẩm, mỹ phẩm.
- B. làm giá thể trồng cây.
- C. làm vật liệu xây dựng.
- D. làm phân bón.
Câu 3: “Hạt xoài có tác dụng trị ho”. Thông tin trên nói đến vai trò nào?
- A. Hạt xoài là nguyên liệu chế biến.
- B. Hạt xoài được sử dụng làm dược liệu.
- C. Hạt xoài giúp bảo vệ môi trường.
- D. Hạt xoài trang trí cảnh quan.
Câu 4: Lá nào được sử dụng để xông hơi trị cảm cúm?
- A. Lá bưởi.
- B. Lá đu đủ.
- C. Lá khế.
- D. Lá dừa.
Câu 5: Hình ảnh sau nói về vai trò nào của cây ăn quả?
- A. Vai trò làm nguyên liệu chế biến
- B. Vai trò sử dụng làm dược liệu
- C. Vai trò bảo vệ môi trường
- D. Vai trò văn hoá, nghệ thuật
Câu 6: Chức năng của rễ cây là
- A. quang hợp.
- B. hút nước và chất dinh dưỡng để nuôi cây.
- C. tổng hợp chất hữu cơ.
- D. là cơ quan sinh sản của cây.
Câu 7: Bộ phận nào có chức năng nâng đỡ dẫn cây?
- A. Thân.
- B. Rễ.
- C. Lá
- D. Hoa.
Câu 8: Cơ quan sinh dưỡng của cây là
- A. thân.
- B. rễ.
- C. lá
- D. hoa.
Câu 9: Cơ quan sinh sản của cây là
- A. thân.
- B. tễ.
- C. lá
- D. hoa.
Câu 10: Quả có chức năng gì?
- A. Bảo vệ hạt.
- B. Quang hợp.
- C. Nâng đỡ.
- D. Hút nước.
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Cam thuộc nhóm
- A. quả hạch.
- B. quả có vỏ cứng.
- C. quả mọng.
- D. quả đỏ.
Câu 2: Trong các loại quả sau, quả nào thuộc loại quả có vỏ cứng?
- A. Quả đào.
- B. Quả mận.
- C. Quả cam.
- D. Quả dừa.
Câu 3: Cây ăn quả nhiệt đới có đặc điểm sinh trưởng phát triển thuận lợi ở nhiệt độ nào?
- A. 20 - 40oC.
- B. 25 - 40oC.
- C. 25 - 30oC.
- D. 25 - 28oC.
Câu 4: Cây ở giai đoạn ra hoa có yêu cầu về độ ẩm đất như thế nào?
- A. 70 - 80%.
- B. 40 - 50%.
- C. 60 - 70%.
- D. 50 - 60%.
Câu 5: Một số cây ăn quả nhiệt đới là
- A. thanh long, chuối, xoài,...
- B. vải, bơ, nhót,...
- C. lê, đào, mận,...
- D. vải, thanh long, mận...
3. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Cường độ ánh sáng mạnh ảnh hưởng như thế nào đối với cây ăn quả?
- A. Cây bị bạc màu.
- B. Cây không bị ảnh hưởng.
- C. Cây dễ bị mất nước gây cháy lá, rám quả.
- D. Cây dễ bị lây lan sang bệnh hại.
Câu 2: Chọn phát biểu sai.
- A. Nước ảnh hưởng đến thời gian ngủ, nghỉ, sinh trưởng của cây.
- B. Khi thiếu ánh sáng quả sẽ lên màu chậm và không đẹp.
- C. Đất cung cấp các chất dinh dưỡng khoáng và nước cho cây ăn quả.
- D. Các loại đất nhiễm mặn thích hợp cho việc trồng cây ăn quả.
Câu 3: Khi quan sát đặc điểm của vỏ quả, hãy cho biết những quả thuộc nhóm quả hạch?
- A. Quả bơ, quả táo, quả xoài, quả chôm chôm
- B. Quả chôm chôm, quả đậu, quả cà chua
- C. Quả chuối, quả đu đủ, quả chanh, quả dưa hấu
- D. Quả bơ, quả sầu riêng, quả đu đủ
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Trong các phát biểu sau:
(1) Cây ăn quả được sử dụng làm thực phẩm.
(2) Cây ăn quả được sử dụng làm lương thực.
(3) Lá dừa có thể sử dụng để chế tạo các sản phẩm thủ công mỹ nghệ.
(4) Rễ cây ăn quả thường phân bố sâu, hẹp, ít nhánh.
(5) Thân cây làm nhiệm vụ dẫn nối giữa bộ phận rễ với lá, chồi, hoa, quả.
Số phát biểu đúng là:
- A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 2: Hàm lượng vitamin C được khuyến nghị bổ sung hàng ngày đối với trẻ em là
- A. 25 - 35mg.
- B. 42 - 55mg.
- C. 15 - 25mg.
- D. 65 - 70mg.
B. ĐÁP ÁN
=> Giáo án Công nghệ 9 Trồng cây ăn quả cánh diều bài 1: Đặc điểm chung của cây ăn quả