Phiếu trắc nghiệm Khoa học 5 chân trời Bài 28: Chức năng của môi trường

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học 5 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 28: Chức năng của môi trường. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án khoa học 5 chân trời sáng tạo

CHỦ ĐỀ 6: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

BÀI 28: CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG

(19 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)

Câu 1: Môi trường thể hiện vai trò nào với con người và sinh vật qua hình dưới đây?

  1. Môi trường cung cấp lương thực, thực phẩm,… phục vụ nhu cầu thiết yếu của con người.
  2. Môi trường cung cấp các loại khoáng sản như dầu mỏ, khí tự nhiên làm nguyên liệu cho hoạt động sản xuất của con người.
  3. Môi trường cung cấp không khí, ánh sáng trong lành; không gian để vui chơi, học tập, nghỉ ngơi,… cho con người và sinh vật.
  4. Môi trường là nơi sống, nơi trú ẩn của hàng triệu loài sinh vật.

Câu 2: Hình ảnh dưới đây minh họa loại khoáng sản nào của môi trường tự nhiên?

  1. Quặng kim loại.
  2. Than đá.
  3. Đồng.
  4. Dầu mỏ.

Câu 3: Hình ảnh dưới đây minh họa loại khoáng sản nào của môi trường tự nhiên?

  1. Quặng kim loại.
  2. Đồng.
  3. Than đá.
  4. Dầu mỏ.

Câu 4: Con người dựa vào môi trường để làm gì?

  1. Sản xuất ra đất, nước, không khí,… cho sự sống.
  2. Sản xuất ra lương thực, thực phẩm,… phục vụ nhu cầu sống thiết yếu.
  3. Cung cấp khoáng sản làm nguyên liệu cho hoạt động sản xuất.
  4. Cung cấp chỗ ở, bảo vệ khỏi những tác động từ bên ngoài.

Câu 5: Nơi sống của các sinh vật, cung cấp thức ăn cho động vật; cung cấp củi, gỗ, dược liệu,… cho con người là

  1. rừng.
  2. không khí.
  3. nước.
  4. biển.

Câu 6: Môi trường thể hiện vai trò nào với con người và sinh vật qua hình dưới đây?

  1. Môi trường cung cấp lương thực, thực phẩm,… phục vụ nhu cầu thiết yếu của con người.
  2. Môi trường cung cấp đất để con người xây dựng nhà ở giúp che nắng, che mưa,...
  3. Môi trường cung cấp không khí, ánh sáng trong lành; không gian để vui chơi, học tập, nghỉ ngơi,… cho con người và sinh vật.
  4. Môi trường là nơi sống, nơi trú ẩn của hàng triệu loài sinh vật.

Câu 7: Môi trường thể hiện vai trò nào với con người và sinh vật qua hình dưới đây?

  1. Môi trường cung cấp lương thực, thực phẩm,… phục vụ nhu cầu thiết yếu của con người.
  2. Môi trường cung cấp các loại khoáng sản như dầu mỏ, khí tự nhiên làm nguyên liệu cho hoạt động sản xuất của con người.
  3. Môi trường cung cấp không khí, ánh sáng trong lành; không gian để vui chơi, học tập, nghỉ ngơi,… cho con người và sinh vật.
  4. Môi trường cung cấp đất để con người xây dựng nhà ở giúp che nắng, che mưa,....

Câu 8: Hình ảnh dưới đây minh họa chức năng gì của mỗi trường?

  1. Môi trường là nơi chứa đựng khí thải từ các nhà máy, phương tiện giao thông sinh hoạt hằng ngày.
  2. Môi trường cung cấp đất, nước, không khí cần cho sự sống của con người và các sinh vật.
  3. Môi trường là nơi chứa đựng chất thải sinh hoạt, chất thải do hoạt động sản xuất,… của con người.
  4. Môi trường cung cấp các loại khoáng sản như than đá, quặng kim loại, dầu mỏ, khí tự nhiên,… làm nguyên liệu cho hoạt động sản xuất của con người.

Câu 9: Hình ảnh dưới đây minh họa chức năng gì của mỗi trường?

  1. Môi trường là nơi chứa đựng khí thải từ các nhà máy, phương tiện giao thông sinh hoạt hằng ngày.
  2. Môi trường cung cấp đất, nước, không khí cần cho sự sống của con người và các sinh vật.
  3. Môi trường là nơi chứa đựng chất thải sinh hoạt, chất thải do hoạt động sản xuất,… của con người.
  4. Môi trường cung cấp các loại khoáng sản như than đá, quặng kim loại, dầu mỏ, khí tự nhiên,… làm nguyên liệu cho hoạt động sản xuất của con người.

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Chọn phát biểu sai về vai trò của rừng.

  1. Điều hòa khí hậu.
  2. Chống xói mòn đất.
  3. Tạo mưa, cung cấp nước.
  4. Duy trì đa dạng sinh học.

Câu 2: Môi trường đã bảo vệ sinh vật trong hình dưới đây tránh khỏi các tác động từ bên ngoài như thế nào?

  1. Gấu bắc cực đào hang tránh nắng.
  2. Gấu bắc cực đào hang tránh rét.
  3. Gấu bắc cực đào hàng tránh mưa.
  4. Gấu bắc cực đào hang tránh nóng.

Câu 3: Môi trường đã bảo vệ sinh vật trong hình dưới đây tránh khỏi các tác động từ bên ngoài như thế nào?

  1. Đàn sư tử tránh bão dưới bóng cây.
  2. Đàn sư tử tránh rét dưới bóng cây.
  3. Đàn sư tử tránh mưa dưới bóng cây.
  4. Đàn sư tử tránh nắng dưới bóng cây.

Câu 4: Rừng ngập mặn trong hình dưới đây có vai trò gì?

=> Giáo án điện tử Khoa học 5 chân trời Bài 28: Chức năng của môi trường

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Khoa học 5 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay