Phiếu trắc nghiệm Sinh học 10 cánh diều ôn tập chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 9  (PHẦN 3)

Câu 1: Đâu không phải là vi sinh vật ?

  1. Vi khuẩn
  2. Tảo đơn bào
  3. Rêu
  4. Động vật nguyên sinh

 

Câu 2: Nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của vi khuẩn là

  1. Hóa học
  2. Năng lượng vật lý
  3. Ánh sáng và hóa học
  4. Chất hữu cơ

 

Câu 3: Đâu là nhóm vi sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp các chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ?

  1. Vi sinh vật quang tự dưỡng
  2. Vi sinh vật hóa dị dưỡng
  3. Vi sinh vật hóa dưỡng
  4. Vi sinh vật hóa tự dưỡng

 

Câu 4: Vi sinh vật nào dưới đây có kiểu dinh dưỡng khác các vi sinh vật còn lại ?

  1. Nấm
  2. Tảo lục đơn bào
  3. Vi khuẩn lam
  4. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía

 

Câu 5: Hoàn thành nhận định sau :

“ Trong hình thức hóa tự dưỡng, sinh vật lấy năng lượng từ phản ứng của …(1)... và nguồn carbon từ … (2)...”

  1. (1) chất vô cơ, (2) chất hữu cơ
  2. (1) CO2 , (2) chất hữu cơ
  3. (1) chất hữu cơ, (2) chất vô cơ
  4. (1) chất hữu cơ , (2) CO2

Câu 6: Xác định: Trong quá trình làm kim chi, thực chất là tạo điều kiện để quá trình nào sau đây xảy ra?

  1. Phân giải protein, xenlulozo
  2. Lên men lactic đồng hình
  3. Lên men lactic dị hình
  4. Phân giải xenlulozo, lên men lactic

 

Câu 7: Cho biết: Điều kiện quan trọng nhất để chuyển từ dạng sợi sang dạng men trong phòng thí nghiệm là?

  1. Môi trường nghèo chất dinh dưỡng
  2. Môi trường giàu chất dinh dưỡng
  3. Nhiệt độ cao
  4. Nhiệt độ thấp

 

Câu 8: Vi sinh vật nào sau đây được ứng dụng để sản xuất phomat?

  1. Lactococcus lactis
  2. Aspergillus oryzae
  3. Bacillus thuringiensis
  4. Saccharomyces cerevisiae

 

Câu 9: Pha nào sau đây chỉ có ở nuôi cấy vi khuẩn không liên tục?

  1. Pha lũy thừa
  2. Pha tiềm phát
  3. Pha cân bằng
  4. Pha suy vong

 

Câu 10: Có bao nhiêu ý đúng: Cho các nhận định về phương thức sống của vi khuẩn giới Khởi sinh như sau?

(1) Chúng là sinh vật dị dưỡng hoặc tự dưỡng.

(2) Chúng là sinh vật dị dưỡng, hoại sinh hoặc kí sinh.

(3) Chúng đều có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời hoặc từ quá trình phân giải các chất hữu cơ.

  1. 0
  2. 3
  3. 2
  4. 1

Câu 11: Một số vi sinh vật có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ gì?

  1. Năng lượng hóa học
  2. Năng lượng vật lý
  3. Năng lượng ánh sáng
  4. Sự tác động cùa con người

 

Câu 12: Cho biết: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào sống trong quần thể giảm dần là đặc điểm của pha?

  1. Pha suy vong.
  2. Pha lag.
  3. Pha log.
  4. Pha cân bằng.

 

Câu 13: Lớp Peptidoglycan hiện diện với số lượng lớn ở?

  1. Vi khuẩn Gram dương
  2. Vi khuẩn Gram âm
  3. Nấm
  4. Tảo

Câu 14: Teichoic acid có trong vi khuẩn Gram dương có thể liên kết với ion nào?

  1. Các ion Fe
  2. Các ion phosphorus
  3. Các ion Mg
  4. Các ion lưu huỳnh

 

Câu 15: Nhóm vi sinh vật nhân sơ thuộc giới sinh vật nào sau đây?

  1. Giới Khởi sinh
  2. Giới Nguyên sinh
  3. Giới Nấm
  4. Giới Thực vật

Câu 16: Sinh sản ở sinh vật nhân sơ được thực hiện bằng hình thức nào?

  1. Phân đôi
  2. Nảy chồi
  3. Hình thành bào tử
  4. Cả ba đáp án trên đều đúng

 

Câu 17: Công nghệ vi sinh vật là gì?

  1. Là ngành khoa học nghiên cứu và ứng dụng các vi sinh vật 
  2. Là ngành khoa học nghiên cứu và ứng dụng các vi sinh vật trong nông nghiệp để sản xuất các sản phẩm phục vụ con người
  3. Là ngành khoa học nghiên cứu và ứng dụng các vi sinh vật trong công nghiệp để sản xuất các sản phẩm phục vụ con người
  4. Là ngành khoa học nghiên cứu và ứng dụng các vi sinh vật trong lâm nghiệp để sản xuất các sản phẩm phục vụ con người

 

Câu 18: Có bao nhiêu ứng dụng sau đây là ứng dụng của vi sinh vật trong thực tiễn?

(1) Xử lí rác thải

(2) Tổng hợp chất kháng sinh

(3) Lên men sữa chua

(4) Tạo ra máy đo đường huyết

(5) Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

 

Câu 19: Sản xuất nước mắm là ứng dụng của quá trình nào sau đây ở vi sinh vật?

  1. Phân giải carbohydrate
  2. Phân giải protein
  3. Phân giải lipid
  4. Phân giải nucleic acid

Câu 20: Trong nuôi cấy không liên tục, pha có tốc độ phân chia của vi khuẩn đạt tối đa là

  1. pha tiềm phát
  2. pha lũy thừa
  3. pha suy vong
  4. pha cân bằng

 

Câu 21: Vì sao để quan sát tế bào vi sinh vật người ta thường thực hiện nhuộm màu trước khi quan sát?

  1. Vì tế bào vi sinh vật nhỏ và có màu nhạt
  2. Vì tế bào vi sinh vật sinh trưởng nhanh
  3. Vì tế bào vi sinh vật có thành tế bào dày
  4. Vì tế bào vi sinh vật di chuyển rất nhanh

 

Câu 22: Có bao nhiêu ứng dụng sau đây là ứng dụng của vi sinh vật trong thực tiễn?

(1). Xử lí rác thải

(2). Tổng hợp chất kháng sinh

(3). Lên men sữa chua

(4). Tạo ra máy đo đường huyết

(5). Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

 

Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng

  1. Mỗi nhóm vi sinh vật có hình thái tế bào đặc trưng
  2. Mỗi nhóm vi sinh vật có hình thái tế bào khác nhau
  3. Mỗi nhóm vi sinh vật có hình thái tế bào giống nhau
  4. Mỗi nhóm vi sinh vật có hình thái tế bào có điểm chung

 

Câu 24: Vòng L ở trùng roi vi khuẩn Gram âm liên kết với

  1. Peptidogycan
  2. Màng ngoài
  3. Màng tế bào chất
  4. Màng tế bào

Câu 25: Khi nói về sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật, phát biểu nào dưới đây đúng? 

  1. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng về kích thước của từng tế bào trong quần thể
  2. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng trọng số lượng của quần thể
  3. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng về số lượng tế bào trong quần thể
  4. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là trọng lượng từng cá thể trong quần thể

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay