Trắc nghiệm sinh học 10 cánh diều Bài 7: tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Trắc nghiệm sinh học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 7: tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Sinh học và sự phát triển bền vững . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án sinh học 10 cánh diều (bản word)
CHỦ ĐỀ 5: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀOBÀI 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào, người ta chia vi khuẩn ra thành 2 loại:
A. Gram dương và Gram âm
B. có và không có thành tế bào
C. sống kí sinh và sống tự do
D. kị khí bắt buộc và hiếu khí
Câu 2: Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ
B. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
C. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân
D. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm
Câu 3: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chung của tất cả các tế bào nhân sơ?
A. Không có thành tế bào bằng peptidoglican
B. Không có nhiều loại bào quan
C. Không có màng nhân
D. Không có hệ thống nội màng
Câu 4: Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm
A. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
B. Chứa một phân tử ADN dạng vòng, đơn
C. Chứa một phân tử ADN dạng vòng, kép
D. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein
Câu 5: Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Hệ thống nội màng
B. Riboxom và các hạt dự trữ
C. Các bào quan có màng bao bọc
D. Bộ khung xương tế bào
Câu 6: Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan
A. lizoxom
B. lưới nội chất
C. trung thể
D. riboxom
Câu 7: Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì
A. Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng
B. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
C. Vi khuẩn chưa có màng nhân
D. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm
Câu 8: Biết rằng S là diện tích bao quanh tế bào, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên tỷ lệ S/V lớn. Điều này giúp cho vi khuẩn:
A. dễ dàng trao đổi chất với môi trường
B. dễ dàng gây bệnh cho các loài vật chủ
C. dễ dàng tránh được kẻ thù, hóa chất độc
D. dễ dàng biến đổi trước môi trường sống
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào nhân thực?
A. Có riboxom loại 70S
B. Tế bào chất được xoang hóa
C. Có ADN trần, dạng vòng
D. Có thành peptidoglican
Câu 10: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
B. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
C. Chuyển hóa đường trong tế bào
D. Sinh tổng hợp protein
Câu 11: Bằng phương pháp nhân bản vô tính động vật, người ta đã chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng ở loài ếch A vào trứng (đã bị mất nhân) của loài ếch B. Nuôi cấy tế bào này trong môi trường đặc biệt thì nó phát triển thành con ếch có phần lớn đặc điểm của loài A. Thí nghiệm này cho phép kết luận:
A. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong nhân tế bào quyết định
B. Cả nhân và tế bào chất đều đóng vai trò ngang nhau trong việc quy định kiểu hình
C. Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc chủ yếu vào môi trường mà ít phụ thuộc kiểu gen
D. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong tế bào chất đóng vai trò quyết định
Câu 12: Bảo quản riboxom không có đặc điểm
A. Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit
B. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé
C. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein
D. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein
Câu 13: Nhân điều khiển mọi họa động trao đổi chất của tế bào bằng cách:
A. ra lệnh cho các bộ phận, các bào quan ở trong tế bào hoạt động
B. thực hiện tự nhân đôi ADN và nhân đôi NST để tiến hành phân bào
C. điều hòa sinh tổng hợp protein, protein sẽ thực hiện các chức năng
D. thực hiện phân chia vật chất di truyền một cách đồng đều cho tế bào con
Câu 14: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
A. riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
B. bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
C. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
D. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
Câu 15: Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ
A. Giúp tế bào di chuyển
B. Vận chuyển nội bào
C. Nơi neo đậu của các bào quan
D. Duy trì hình dạng tế bào
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Trong môi trường đẳng trương có lizozim. Tiến hành cho vi khuẩn Gram dương có hình dạng khác nhau vào trong môi trường này thì:
A. Tất cả các tế bào đều có dạng hình cầu
B. Một số tế bào có dạng hình cầu, một số tế bào bị vỡ
C. Tất cả các tế bào đều bị vỡ
D. Tất cả các tế bào đều giữ nguyên hình dạng ban đầu
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
1. Các vi khuẩn được cấu tạo bằng tế bào nhân sơ
2. Tế bào nhân sơ có cấu trúc nhân chưa hoàn chỉnh
3. Vật chất di truyền của tế bào nhân sơ là các phân tử ADN vòng, trần
4. Tế bào nhân sơ chỉ có bào quan duy nhất là lizoxom
5. Màng nhân của tế bào nhân sơ là loại màng kép
Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về tế bào nhân sơ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 3: Vùng nhân của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Một phân tử ADN dạng vòng, trần
B. Nhiều phân tử ADN dạng vòng, trần
C. Bộ NST 2n của loài
D. ADN và protein histon
Câu 4: Vi khuẩn Bacillus subtilis là vi khuẩn thuộc nhóm Gram dương. Người ta tiến hành thí nghiệm sau: Cho vi khuẩn Bacillus subtilis vào 2 ống nghiệm A và B đều có lyzozym. Ống nghiệm A chứa nước cất, ống nghiệm B chứa dung dịch đường saccarozo đẳng trương. Khi nói về thí nghiệm này, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dịch trong ống nghiệm A trở nên trong suốt rất nhanh
B. Lizozim trực tiếp phá bỏ màng sinh chất của tế bào vi khuẩn
C. Dịch trong ống nghiệm B độ đục hầu như không thay đổi
D. Tế bào trong ống nghiệm B có dạng hình cầu
Câu 5: Khi bị mất thành tế bào thì vi khuẩn thường bị chết. Nguyên nhân chủ yếu là vì:
A. vi khuẩn mất khả năng chống lại sự xâm nhập của virut gây hại
B. vi khuẩn mất khả năng chống lại sức trương nước làm vỡ tế bào
C. vi khuẩn mất khả năng duy trì hình dạng, kích thước của tế bào
D. vi khuẩn mất khả năng trao đổi chất với môi trường xung quanh
Câu 6: Cho các đặc điểm sau:
1. Không có màng nhân
2. Không có nhiều bào quan
3. Không có hệ thống nội màng
4. Không có thành tế bào peptidiglican
Có mấy đặc diderm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 7: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ:
A. Colesteron.
B. Xenlulozơ.
C. Peptiđôglican.
D. Photpholipit và protein.
Câu 8: Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:
A. Phôtpholipit và protein
B. Cacbohidrat
C. Glicoprotein
D. Colesteron
Câu 9: Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì
A. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau
B. Phải bao bọc xung quanh tế bào
C. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào
D. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng
Câu 10: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ?
A. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào
B. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển
C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động
Câu 11: Trong thành phần của màng sinh chất , ngoài lipit và protein còn có những phần tử nào sau đây?
A. Cacbonhydrat
B. Axit ribônuclêic
C. Axit đêôxiribônuclêic
D. Axitphotphoric
Câu 12: Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là
A. Photpholipit
B. Protein
C. Cacbonhidrat
D. Colesteron
Câu 13: Màng sinh chất được cấu tạo chủ yếu từ phân tử
A. Protein
B. Cacbohiđrat
C. Photpholipit
D. Glicoprotein
Câu 14: Ngoài lớp photpholipit kép và các phân tử prôtêin, màng sinh chất còn liên kết với các thành phần nào sau đây
A. Cacbohydrat
B. Colesteron
C. Các vi sợi
D. Tất cả các thành phần trên
Câu 15: Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào
A. Vi khuẩn
B. Động vật
C. Thực vật
D. Nấm
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất?
A. Tăng tính ổn định cho màng
B. Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng
C. Tăng độ linh hoạt tỏng mô hình khảm động
D. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào
Câu 2: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ là nhờ.
A. Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường
B. Màng sinh chất có prôtêin thụ thể
C. Màng sinh chất có “dấu chuẩn”
D. Cả A, B và C
Câu 3: Tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào “lạ” là nhờ?
A. “Dấu chuẩn” là glicoprotein
B. Các protein thụ thể
C. Mô hình khảm động
D. Roi và lông tiêm trên màng
Câu 4: Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan đó là nhờ
A. Cacbohiđrat
B. Glicôprôtêin
C. Photpholipit
D. Colestêrôn
Câu 5: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào
A. Một cách tùy ý
B. Một cách có chọn lọc
C. Chỉ cho các chất vào
D. Chỉ cho các chất ra
Câu 6: Đặc tính không thuộc về màng sinh chất:
A. Thấm tự do các phân tử nước
B. Không cân xứng
C. Có chứa nhiều loại prôtêin
D. Thấm tự do các ion hòa tan trong nước
Câu 7: Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào?
A. Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
B. Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và ion
C. Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion
D. Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện
Câu 8: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?
A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài
B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào
C. Tiếp nhận và di truyền vào trong tế bào
D. Thực hiện troa đổi chất giữa tế bào với môi trường
Câu 9: Roi của sinh vật nhân sơ có đặc điểm nào sau đây
A. Là cơ quan vận động của tế bào, bản chất là protein
B. Có thể chuyển động lượn song hoặc xoáy trôn ốc
C. Bắt đầu từ màng sinh chất thò dài ra ngoài
D. Cả A, B và C
Câu 10: Lông của sinh vật nhân sơ có đặc điểm nào giống với roi
A. Có vai trò trong giao phối ở sinh vật nhân sơ
B. Có bản chất là protein
C. Có số lượng nhiều
D. Cả A và C
Câu 11: Màng nhầy có thành phần:
A. Các protein giàu liên kết disunfua
B. Các canxi
C. Các axit dipicolinic
D. Tất cả các thành phần trên
Câu 12: Màng nhầy có bản chất là:
A. Các protein
B. Các lipit
C. Các axit nucleic
D. Cacbonhidrat
Câu 13: Một số loài vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó
A. Dễ di chuyển
B. Dễ thực hiện trao đổi chất
C. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt
D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh
Câu 14: Đặc điểm nào chỉ có ở lông của sinh vật nhân sơ mà không có ở roi
A. Có vai trò trong giao phối ở sinh vật nhân sơ
B. Có bản chất là protein
C. Có số lượng nhiều
D. Cả B và C
Câu 15: Ở vi khuẩn, màng nhầy có tác dụng:
A. Giữ ẩm cho tế bào
B. Bảo vệ tế bào
C. Giảm ma sát khi chuyển động
D. Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào
=> Giáo án sinh học 10 cánh diều bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực