Trắc nghiệm sinh học 10 cánh diều Bài 13: chu kì tế bào và nguyên phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 13: chu kì tế bào và nguyên phân . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 7: THÔNG TIN GIỮA CÁC TẾ BÀO, CHU KÌ TẾ BÀO VÀ PHÂN BÀO

BÀI 13: CHU KÌ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là:

A. Quá trình phân bào

B. Chu kỳ tế bào

C. Phát triển tế bào

D. Phân chia tế bào

Câu 2: Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định  bằng:

A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp

B. Thời gian kì trung gian

C. Thời gian của quá trình  nguyên phân

D. Thời gian của  các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân

Câu 3: Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào gọi là

A. Chu kì tế bào

B. Phân chia tế bào

C. Phân cắt tế bào

D. Phân đôi tế bào 

Câu 4: Nói về chu kỳ tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào

B. Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào.

C. Trong chu kỳ tế bào có sự biến đổi hình thái và số lượng NST.

D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau

Câu 5:   Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần giảm bào

B. Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào

C. Trong chu kỳ tế bào không có sự biến đổi hình thái và số lượng NST

D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau

Câu 6: Chu kỳ tế bào nào ở người có thời gian ngắn nhất

A. Tế bào ruột

B. Tế bào gan

C. Tế bào phôi

D. Tế bào cơ

Câu 7:   Tế bào nào ở người có chu kỳ ngắn nhất trong các tế bào dưới đây?

A. Tế bào thần kinh

B. Tế bào phôi

C. Tế bào sinh dục

D. Tế bào giao tử

Câu 8: Trong 1 chu kỳ tế bào, kỳ trung gian được chia làm

A. 1 pha

B. 3 pha

C. 2 pha

D. 4 pha

Câu 9: Hoạt động xảy ra trong pha Gl của kỳ trung gian là

A. Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan, chuẩn bị các nguyên liệu để nhân dôi ADN, NST.

B. Trung thể tự nhân đôi

C. ADN tự nhân đôi

D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi

Câu 10: Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là

A. G2, G2, S

B. S, G2, G1

C. S, G1, G2

D. G1, S, G2

Câu 11: Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

A. Tế bào vi khuẩn

B. Tế bào thực vật

C. Tế bào động vật

D. Tế bào nấm

Câu 12: Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân?

A. Tế bào phân chia trước rồi đên nhân phân chia

B. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất

C. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc

D. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không

Câu 13: Quá trình phân chia nhân trong một chu kì nguyên phân bao gồm

A. Một kỳ

B. Ba kỳ

C. Hai kỳ

D. Bốn kỳ

Câu 14: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân?

A. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa

B. Kỳ sau, kỳ giữa, kỳ đầu, kỳ cuối

C. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối

D. Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối

Câu 15: Kỳ trước là kỳ nào sau đây?

A. Kỳ đầu

B. Kỳ sau

C. Kỳ giữa

D. Kỳ cuối

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự

A. G1, G2, S, nguyên phân

B. G1, S, G2, nguyên phân

C. S, G1, G2, nguyên phân

D. G2, G1, S, nguyên phân

Câu 2: Trong 1 chu kỳ  tế bào, kỳ trung gian được chia làm :

A. 1 pha

B. 3 pha

C. 2 pha

D. 4 pha

Câu 3: Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là:

A. G1, S, G2 

B. G2, G2, S

C. S, G2, G1

D. S, G1, G2

Câu 4: Nguyên phân xảy ra ở loại tế bào nào dưới đây ?

A. Tế bào hợp tử

B. Tế bào sinh dưỡng

C. Tế bào sinh dục sơ khai

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 5: Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào:

A. Vi khuẩn và vi rút.

B. Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng

C. Giao tử.

D. Tế bào sinh dưỡng

Câu 6: Loại tế bào nào KHÔNG xảy ra quá trình nguyên phân?  

A. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử.

B. Tế bào sinh dưỡng

C. Tế bào sinh giao tử

D. Tế bào sinh dục sơ khai

Câu 7: Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

A. Tế bào vi khuẩn

B. Tế bào thực vật

C. Tế bào động vật

D. Tế bào nấm

Câu 8: Thoi phân bào có chức năng nào sau đây?

A. Là nơi xảy ra quá trình tự nhân đôi của ADN và NST

B. Là nơi NST bám và giúp NST phân ly về các cực của tế bào

C. Là nơi NST xếp thành hàng ngang trong quá trình phân bào

D. Là nơi NST bám vào để tiến hành nhân đôi thành NST kép

Câu 9: Trong kỳ đầu của nguyên nhân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây?

A. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép

B. Bắt đầu co xoắn lại

C. Co xoắn tối đa

D. Bắt đầu dãn xoắn

Câu 10: Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở:

A. Kỳ đầu

B. Kỳ sau

C. Kỳ giữa

D. Kỳ cuối

Câu 11: Hiện tượng xảy ra ở kỳ đầu của nguyên phân là:

A. Màng nhân xuất hiện

B. Các NST bắt đầu co xoắn lại

C. Thoi phân bào bắt đầu tiêu biến

D. NST dãn xoắn

Câu 12: Trong kỳ đầu, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây?

A. Đều ở trạng thái đơn co xoắn

B. Một số ở trạng thái đơn, một số ở trạng thái kép

C. Đều ở trạng thái kép

D. Đều ở trạng thái đơn, dây xoắn

Câu 13: Trong chu kỳ nguyên phân trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở:

A. Kỳ đầu và kì cuối

B. Kỳ sau và kỳ cuối

C. Kỳ sau và kì giữa

D. Kỳ cuối và kỳ giữa

Câu 14: Thoi phân bào được hình thành theo nguyên tắc

A. Từ giữa tế bào lan dần ra

B. Từ hai cực của tế bào lan vào giữa

C. Chi hình thành ở 1 cực của tế bào

D. Chi xuất hiện ở vùng tâm tế bào

Câu 15: Trong kỳ giữa, nhiễm sắc thể có đặc điểm

A. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn

B. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn

C. Ở trạng thái kép có xoắn cực đại

D. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Trong nguyên phân, sự phân chia nhân tế bào trải qua mấy giai đoạn (kì) ?

A. 3 giai đoạn

B. 4 giai đoạn

C. 2 giai đoạn

D. 5 giai đoạn

Câu 2: Quá trình phân chia nhân trong một chu kỳ nguyên phân bao gồm

A. Một kỳ

B. Ba kỳ

C. Hai kỳ

D. Bốn kỳ

Câu 3: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân

A. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa.

B. Kỳ sau, kỳ giữa, kỳ đầu, kỳ cuối

C. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối 

D. Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối

Câu 4: Quá trình nguyên phân không bao gồm kì nào sau đây ?

A. Kì trung gian

B. Kì giữa

C. Kì đầu

D. Kì cuối

Câu 5:  Kì trung gian không thuộc quá trình nguyên phân có hoạt động nào xảy ra?

A. Sinh tổng hợp các chất

B. Nhân đôi NST

C. Hình thành thoi vô sắc

D. Sinh tổng hợp các chất và nhân đôi NST

Câu 6: Ở kì đầu của nguyên phân không xảy ra sự kiện nào dưới đây ?

A. Màng nhân dần tiêu biến

B. NST dần co xoắn

C. Các nhiễm sắc tử tách nhau và di chuyển về 2 cực của tế bào

D. Thoi phân bào dần xuất hiện

Câu 7: Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các nhiễm sắc thể xếp thành:

A. Một hàng

B. Ba hàng

C. Hai hàng

D. Bốn hàng

Câu 8: Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào:

A. Kỳ giữa

B. Kỳ sau

C. Kỳ cuối

D. Kỳ đầu

Câu 9: Các nhiếm sắc thể dính vào thoi phân bào ở vị trí:

A. Eo sơ cấp

B. Tâm động

C. Eo thứ cấp

D. Đầu nhiễm sắc thể

Câu 10: Những kỳ nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép?

A. Trung gian, đầu và cuối

B. Đầu, giữa, cuối

C. Trung gian, đầu và giữa

D. Đầu, giữa, sau và cuối

Câu 11: Trong chu kỳ nguyên phân trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở

A. Kỳ đầu và kì cuối

B. Kỳ sau và kỳ cuối

C. Kỳ sau và kì giữa

D. Kỳ cuối và kỳ giữa

Câu 12: Khi hoàn thành kỳ sau, số nhiễm sắc thể trong tế bào là

A. 4n, trạng thái đơn

B. 4n, trạng thái kép

C. 2n, trạng thái đơn

D. 2n, trạng thái đơn

Câu 13: Hiện tượng sau đây xảy ra ở kỳ cuối là

A. Nhiễm sắc thể phân li về cực tế bào

B. Màng nhân và nhân con xuất hiện

C. Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn

D. NST tiêu biến

Câu 14: Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây?

A. Phân li nhiễm sắc thể

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể

C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể

D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể

Câu 15: Hoạt động của nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ sau của nguyên phân là

A. NST tách nhau ra ở tâm động và phân li về 2 cực của tế bào

B. Phân li về 2 cực tế bào ở trạng thái kép

C. Không tách tâm động và dãn xoắn

D. Tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: Quá trình nguyên phân của một hợp tử ở đậu Hà lan đã tạo nên 8 tế bào con. Số NST trong các tế bào con ở kì sau của lần nguyên phân cuối trong quá trình trên là:

A. 32

B. 128

C. 64

D. 16

Câu 2: Trường hợp nào sau đây thuộc phân bào nguyên phân?

A. Tế bào có bộ NST 3n tạo ra các tế bào con có bộ NST 3n

B. Tế bào có bộ NST 2n tạo ra các tế bào con có bộ NST n

C. Tế bào có bộ NST 4n tạo ra các tế bào con có bộ NST 2n

D. Tế bào vi khuẩn tạo ra các tế bào vi khuẩn mới

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay