Phiếu trắc nghiệm Sinh học 10 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án sinh học 10 cánh diều (bản word)
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Bệnh .........(1)........... có liên quan đến sự hư hỏng hệ thống vi sợi và vi ống thuộc khung xương tế bào. Từ/Cụm từ (1) là:
A. Bệnh vàng lá lúa.
B. Bệnh vô sinh ở nam giới.
C. Bệnh bạch tạng.
D. Bệnh ung thư.
Câu 2: Vùng trung tâm hoạt động của enzyme khớp với cơ chất theo nguyên tắc nào?
A. Bổ sung.
B. Bán bảo tồn.
C. Khớp cảm ứng
D. Bảo toàn.
Câu 3: Quá trình quang tổng hợp ở vi khuẩn được chia làm 2 dạng là
A. quang dị dưỡng và quang hợp.
B. quang hợp và quang khử
C. quang dị dưỡng và quang khử
D. quang tự dưỡng và quang dị dưỡng.
Câu 4: Quá trình vi khuẩn sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để khử carbon dioxide (CO2) thành chất hữu cơ và thải oxygen (O2) gọi là
A. quang hợp.
B. quang khử.
C. quang dị dưỡng.
D. quang phân li.
Câu 5: Khi tiến hành ẩm bào, tế bào có thể chọn các chất cần thiết trong số hàng loạt các chất có ở xung quanh để đưa vào tế bào là nhờ trên màng tế bào có
A. các enzyme nhận biết.
B. các dấu chuẩn là glycoprotein.
C. kênh vận chuyển đặc biệt.
D. các protein thụ thể.
Câu 6: Hội chứng Tay - Sachs, một bệnh di truyền rất hiếm gặp ở trẻ em. Hội chứng này do rối loạn chuyển hóa enzyme hexosaminidase A, một loại enzyme chuyên chuyển hóa chất béo tên ganglioside trong não. Chất béo này không được phân hủy sẽ tích tụ trong não có thể dẫn đến mù lòa, chết não, liệt và tử vong. Trong tế bào, bào quan .......(1)..... có thể chứa enzyme trên. Từ/Cụm từ (1) là:
A. Ribosome.
B. Bộ máy Golgi.
C. Lục lạp.
D. Lysosome
Câu 7: Điểm khác nhau giữa hình thức xuất nhập bào với các hình thức vận chuyển chủ động khác là
A. có sự tiêu tốn năng lượng.
B. không có sự tiêu tốn năng lượng.
C. có sự tham gia của kênh protein.
D. có sự biến dạng của màng sinh chất.
Câu 8: Bào quan được xem là "nhà máy năng lượng" của tế bào là
A. ti thể.
B. lục lạp.
C. lưới nội chất.
D. lysosome.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tế bào nhân sơ?
A. Tế bào nhân sơ có kích thước rất nhỏ khoảng 0,5 – 10 μm.
B. Vật chất di truyền là phân tử DNA không có màng bao bọc.
C. Tế bào chất có hệ thống nội màng và khung xương tế bào.
D. Tế bào chất không chứa các bào quan có màng bao bọc.
Câu 10: Quá trình quang tổng hợp ở thực vật và tảo diễn ra ở bào quan là
A. lục lạp.
B. ti thể.
C. ribosome.
D. lưới nội chất.
Câu 11: ATP là hợp chất cao năng vì
A. liên kết giữa gốc phosphate và đường ribose trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng.
B. liên kết giữa hai gốc phosphate trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng.
C. liên kết giữa gốc phosphate và base adenine trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng.
D. liên kết giữa đường ribose và base adenine trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng.
Câu 12: Khuếch tán tăng cường khác khuếch tán đơn giản ở điểm là
A. có tiêu tốn năng lượng ATP.
B. cần có protein vận chuyển.
C. khuếch tán trực tiếp qua lớp lipid kép.
D. vận chuyển ngược chiều gradient nồng độ.
Câu 13: Tại sao nói nhân là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào?
A. Vì nhân chứa protein mang các gene mã hóa DNA tham gia các hoạt động sống của tế bào.
B. Vì nhân chứa DNA mang các gene mã hóa protein tham gia các hoạt động sống của tế bào.
C. Vì nhân chứa rRNA mang các gene mã hóa protein tham gia các hoạt động sống của tế bào.
D. Vì nhân chứa rRNA mang các gene mã hóa DNA tham gia các hoạt động sống của tế bào.
Câu 14: Bào quan duy nhất có ở tế bào nhân sơ là
A. Peroxisome
B. Lysosome.
C. Ribosome.
D. Bộ máy Golgi.
Câu 15: Nhóm sinh vật có khả năng quang tổng hợp là
A. thực vật, nấm, một số loài vi khuẩn.
B. thực vật, tảo, tất cả các loài vi khuẩn.
C. thực vật, tảo, một số loài vi khuẩn.
D. thực vật, nguyên sinh động vật.
Câu 16: ........................................
........................................
........................................