Phiếu trắc nghiệm Sinh học 10 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 4)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 10 cánh diều (bản word)

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1

ĐỀ SỐ 04:

Câu 1: Peroxisome có nguồn gốc từ

A. Nhân tế bào.

B. Lưới nội chất.

C. Ti thể.

D. Không bào..

Câu 2: Ở người, nếu lạm dụng bia rượu hoặc dư thừa chất đạm sẽ dẫn đến rối loạn chuyển hóa uric acid, làm tăng uric acid trong máu gây ra bệnh Gout (thống phong). Trong tế bào, uric acid có thể được phân giải nhờ loại enzyme...(1)...trong peroxisome. Từ/Cụm từ (1) là:

A. Catalase.

B. Amylase.

C. Uricase.

D. Protease.

Câu 3: Trung tâm hoạt động của enzyme có chức năng

A. là nơi diễn ra sự vận động và đảm bảo cho enzyme vận động được.

B. là nơi liên kết với cơ chất, xúc tác làm biến đổi cơ chất tạo sản phẩm.

C. quy định khả năng hoạt tính xúc tác mạnh của enzyme.

D. làm tăng hoạt tính xúc tác phản ứng của các enzyme.

Câu 4: Ở thực vật, pha sáng của quang hợp diễn ra tại ...(1)... và nó chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong ATP và ...(2)... Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:

A. 1 - màng ngoài của lục lạp; 2 - NADP+.

B. 1 - màng ngoài của lục lạp; 2 - NADPH.

C. 1 - màng thylakoid; 2 - NADP+.

D. 1 - màng thylakoid; 2 - NADPH.

Câu 5: Các chất tan trong lipid được vận chuyển vào trong tế bào qua đâu?

A. Kênh protein đặc biệt. 

B. Các lỗ trên màng.

C. Lớp kép phospholipid.

D. Kênh protein xuyên màng.

Câu 6: Khi tiến hành ẩm bào, tế bào có thể chọn các chất cần thiết trong số hàng loạt các chất có ở

xung quanh để đưa vào tế bào là nhờ trên màng tế bào có

A. các enzyme nhận biết. 

B. các dấu chuẩn là glycoprotein.

C. kênh vận chuyển đặc biệt.

D. các protein thụ thể.

Câu 7: Ở người, nếu chất béo tích tụ quá nhiều trong não có thể gây tổn thương não, gây chết não có và thể dẫn tới tử vong. Việc chuyển hóa chất béo trong tế bào não có thể được thực hiện bởi các enzyme có trong bào quan

A. Ribosome.

B. Peroxisome.

C. Lục lạp.

D. Bộ máy Golgi.

Câu 8: Trong môi trường nhược trương, tế bào động vật bị trương lên rồi vỡ còn tế bào thực vật thì chỉ bị trương lên mà không bị vỡ ra là do

A. tế bào thực vật có lục lạp.

B. tế bào thực vật có kích thước lớn.

C. tế bào thực vật có không bào trung tâm.

D. tế bào thực vật có thành tế bào cứng chắc.

Câu 9: Nhóm bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật mà không có ở tế bào thực vật?

A. Trung thể và lysosome.

B. Bộ máy Golgi và peroxisome.

C. Bộ máy Golgi và lysosome.

D. Lục lạp và không bào trung tâm.

Câu 10: Các thành phần chính có ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực gồm

A. màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.

B. vỏ nhầy, màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.

C. thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.

D. vỏ nhầy, thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.

Câu 11: Phân giải các chất trong tế bào là

A. quá trình chuyển hoá các chất phức tạp thành các chất đơn giản diễn ra trong tế bào nhờ sự xúc tác của hormone.

B. quá trình chuyển hoá các chất phức tạp thành các chất đơn giản diễn ra trong tế bào nhờ sự xúc tác của enzyme.

C. quá trình chuyển hoá các chất đơn giản thành các chất phức tạp diễn ra trong tế bào nhờ sự xúc tác của hormone.

D. quá trình chuyển hoá các chất đơn giản thành các chất phức tạp diễn ra trong tế bào nhờ sự xúc tác của enzyme.

Câu 12: Vùng cấu trúc không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất của enzyme được gọi là

A. trung tâm hoạt động.

B. phức hợp enzyme - cơ chất.

C. phức hợp enzyme - sản phẩm.

D. cofactor.

Câu 13: Cho tế bào biểu bì của thài lài tía vào môi trường NaCl 10 % sẽ xuất hiện hiện tượng nào sau đây?

A. Cả tế bào co lại.

B. Cả tế bào trương phồng lên.

C. Khối nguyên sinh chất của tế bào co lại.

D. Khối nguyên sinh chất của tế bào trương phồng lên rồi vỡ.

Câu 14: Bộ khung tế bào là mạng lưới gồm

A. vi ống, sợi trung gian.

B. vi ống, vi sợi.

C. vi sợi, sợi trung gian.

D. vi ống, vi sợi, sợi trung gian.

Câu 15: Tế bào nhân thực là đơn vị cấu trúc và chức năng của các nhóm sinh vật nào sau đây?

A. Thực vật, động vật, vi khuẩn.

B. Thực vật, nấm, động vật, vi khuẩn.

C. Thực vật, nấm, động vật, nguyên sinh vật.

D. Thực vật, nấm, động vật, nguyên sinh vật, vi khuẩn.

Câu 16: ........................................

........................................

........................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay