Phiếu trắc nghiệm Sinh học 10 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 10 cánh diều (bản word)

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2 

ĐỀ SỐ 04:

Câu 1: Điều kiện pH ảnh hưởng đến vi sinh vật như thế nào?

A. Ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học trong tế bào
B. Làm thay đổi cấu trúc tế bào
C. Đảm bảo dinh dưỡng cho vi sinh vật phát triển
D. Ảnh hưởng đến sự phân chia của tế bào

Câu 2: Thuốc kháng sinh có tác dụng gì?

A. Tăng tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật
B. Tiêu diệt hoặc ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật
C. Thúc đẩy quá trình phân bào của vi sinh vật
D. Cung cấp dưỡng chất cho vi sinh vật phát triển

Câu 3: Phản ứng nào giúp nhận biết sự có mặt của enzyme catalase trong vi sinh vật?

A. Phản ứng với H2O2 để tạo ra nước và oxygen.
B. Phản ứng với glucose tạo ra axit lactic.
C. Phản ứng với O2 tạo ra CO2.
D. Phản ứng với các hợp chất hữu cơ khác.

Câu 4: Phương pháp nghiên cứu đặc điểm hóa sinh của vi sinh vật giúp nhận biết điều gì?

A. Tính kháng thuốc của vi sinh vật.
B. Sự có mặt của các enzyme trong tế bào vi sinh vật.
C. Tốc độ trao đổi chất của vi sinh vật.
D. Phân loại các loài vi sinh vật.

Câu 5: Vi sinh vật có bao nhiêu kiểu dinh dưỡng chính?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 6: Vi sinh vật được sử dụng trong công nghiệp sản xuất ethanol sinh học là

A. nấm men.

B. nấm mốc.

C. tảo.

D. vi khuẩn.

Câu 7: Quy trình sản xuất khí sinh học từ rác thải hữu cơ được thực hiện nhờ

A. nhóm vi sinh vật nitrat hóa và phản nitrat hóa.

B. nhóm vi sinh vật quang tự dưỡng và quang dị dưỡng.

C. nhóm vi sinh vật cố định và phân giải lân.

D. nhóm vi sinh vật lên men và sinh methane.

Câu 8: Chủng vi sinh vật nào sau đây được dùng trong xử lí ô nhiễm môi trường?

A. Clostridium thermocellum.

B. Escherichia coli.

C. Penicillium chrysogenum.

D. Lactococcus lactis.

Câu 9: Ghép tên loại virus (Cột A) sao cho phù hợp với các thụ thể (Cột B).

Loại virus (Cột A)

Thụ thể (Cột B)

(1) Virus kí sinh trên vi khuẩn

(a) Phân tử protein của vỏ capsid

(2) Virus trần

(b) Gai glycoprotein trên lớp màng ngoài

(3) Virus có màng bọc

(c) Đầu tận cùng của lông đuôi

A. 1 – c, 2 – b, 3 – a.

B. 1 – c, 2 – a, 3 – b.

C. 1 – b, 2 – a, 3 – c.

D. 1 – a, 2 – b, 3 – c.

Câu 10: Chu trình nhân lên của virus gồm

A. 2 giai đoạn.

B. 3 giai đoạn.

C. 4 giai đoạn.

D. 5 giai đoạn.

Câu 11: Virus cố định trên bề mặt tế bào chủ nhờ mối liên kết đặc hiệu giữa thụ thể của virus và thụ thể của tế bào chủ là giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của virus?

A. Hấp phụ.

B. Xâm nhập.

C. Sinh tổng hợp.

D. Lắp ráp.

Câu 12: Cho các con đường lây truyền sau:

(1) Qua đường hô hấp

(2) Qua đường tiêu hoá

(3) Qua vết trầy xước trên cơ thể

(4) Qua quan hệ tình dục

(5) Qua đường máu

(6) Qua mẹ truyền sang con

Số con đường lây truyền thuộc phương thức lây truyền ngang là

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 13:  Các con đường lây truyền bệnh HIV/AIDS là

A. đường máu, đường tình dục, mẹ truyền sang con.

B. đường máu, đường hô hấp, mẹ truyền sang con.

C. đường tình dục, đường tiêu hóa, đường hô hấp.

D. đường tiêu hóa, đường máu, đường tình dục.

Câu 14: Một người bị nhiễm SARS-CoV-2 hắt hơi làm các giọt tiết bắn ra và lây lan sang những người xung quanh khi họ hít phải. Đây là kiểu lây lan qua con đường nào?

A. Đường tiêu hóa.

B. Đường hô hấp.

C. Đường bài tiết.

D. Đường tình dục.

Câu 15: Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn carbon là CO2 thì sẽ có kiểu dinh dưỡng là

A. quang dị dưỡng.

B. hoá dị dưỡng.

C. quang tự dưỡng.

D. hóa tự dưỡng.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Câu 1: Phát biểu sau đây là đúng hay sai khi nói về đặc điểm của pha tiềm phát:

a) Các chất độc hại cho sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn tích lũy nhiều.

b) Mật độ tế bào vi khuẩn trong quần thể tăng.

c) Vi khuẩn thích ứng dần với môi trường và tổng hợp các enzyme trao đổi chất.

d) Dinh dưỡng đầy đủ cho sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.

Câu 2: Khi nói về vai trò của mốc vàng hoa cau Aspergillus oryzae trong sản xuất tương phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:

a) Tạo ra enzyme để thủy phân tinh bột và protein có trong đậu tương.

b) Làm cho tương có màu vàng như màu của nấm mốc.

c) Tạo độ pH thấp làm tương không bị thối.

d) Lên men tạo vị chua cho tương.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay