Phiếu trắc nghiệm Sinh học 10 cánh diều Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 10 cánh diều (bản word)

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 2 

ĐỀ SỐ 04:

Câu 1: Quá trình khuếch đại thông tin trong truyền thông tin tế bào có ý nghĩa gì?

A. Một phân tử tín hiệu có thể kích hoạt nhiều phân tử truyền tin trong tế bào.

B. Kết quả truyền tin sẽ bị giảm đi.

C. Thông tin sẽ không được truyền tiếp trong tế bào.

D. Mỗi phân tử tín hiệu chỉ tác động đến một phân tử trong tế bào.

Câu 2: Trong kì trung gian của chu kì tế bào, pha nào xảy ra quá trình nhân đôi DNA?

A. Pha G1

B. Pha S

C. Pha G2

D. Pha M

Câu 3: Trong kì trung gian của chu kì tế bào, pha nào xảy ra quá trình nhân đôi DNA?

A. Pha G1

B. Pha S

C. Pha G2

D. Pha M

Câu 4: Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể bắt đầu co ngắn và đóng xoắn trong kì nào?

A. Kì đầu

B. Kì giữa

C. Kì sau

D. Kì cuối

Câu 5: Điểm kiểm soát nào trong chu kì tế bào đảm bảo rằng tất cả các nhiễm sắc thể đã được sao chép và không bị hư hỏng?

A. Điểm kiểm soát G1

B. Điểm kiểm soát G2

C. Điểm kiểm soát M

D. Điểm kiểm soát Pha S

Câu 6: Trình tự các giai đoạn của quá trình truyền thông tin giữa các tế bào là

A. tiếp nhận → truyền tin nội bào → đáp ứng.

B. truyền tin nội bào → tiếp nhận → đáp ứng.

C. tiếp nhận → đáp ứng → truyền tin nội bào.

D. truyền tin nội bào → đáp ứng → tiếp nhận.

Câu 7: Sự kiện nào sau đây luôn xảy ra ở giai đoạn tiếp nhận của quá trình truyền thông tin giữa các tế bào?

A. Phân tử tín hiệu liên kết với thụ thể đặc hiệu ở tế bào đích, làm thay đổi hình dạng của thụ thể dẫn đến hoạt hóa thụ thể.

B. Phân tử tín hiệu đi qua màng và liên kết với thụ thể nằm ở bên trong tế bào tạo thành phức hợp tín hiệu – thụ thể.

C. Phức hợp tín hiệu – thụ thể đi vào nhân và tác động đến DNA và hoạt hóa sự phiên mã gene nhất định.

D. Tế bào đích xuất hiện nhiều thay đổi khác nhau như tăng cường phiên mã, dịch mã, tăng hay giảm quá trình chuyển hóa một hoặc một số chất,…

Câu 8: Căn cứ vào vị trí, thụ thể của tế bào được phân loại thành

A. thụ thể màng và thụ thể nội bào.

B. thụ thể màng và thụ thể trong nhân.

C. thụ thể màng nhân và thụ thể trong nhân.

D. thụ thể ngoài màng và thụ thể trong màng.

Câu 9: Tại sao có thể quan sát nhiễm sắc thể rõ nhất tại kì giữa của nguyên phân?

A. Vì lúc này nhiễm sắc thể dãn xoắn cực đại.

B. Vì lúc này nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại.

C. Vì lúc này nhiễm sắc thể đã nhân đôi tạo thành nhiễm sắc kép.

D. Vì lúc này nhiễm sắc thể đã phân li về hai cực của tế bào.

Câu 10: Hai tế bào mới sinh ra sau nguyên phân có bộ nhiễm sắc thể giống nhau là nhờ

A. sự co xoắn cực đại của NST và sự biến mất của nhân con.

B. sự dãn xoắn cực đại của NST và sự biến mất của màng nhân.

C. sự nhân đôi chính xác DNA và sự phân li đồng đều của các NST.

D. sự nhân đôi chính xác DNA và sự biến mất của màng nhân.

Câu 11:  Tại sao có sự khác nhau trong quá trình phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật?

A. Vì tế bào động vật có lysosome.

B. Vì tế bào động vật có trung thể.

C. Vì tế bào thực vật có lục lạp.

D. Vì tế bào thực vật có thành tế bào.

Câu 12: Kết thúc giảm phân, một tế bào sinh tinh sẽ tạo ra

A. 4 tinh trùng.

B. 1 tinh trùng.

C. 2 tinh trùng.

D. 3 tinh trùng.

Câu 13:  Kết thúc giảm phân, một tế bào sinh trứng sẽ tạo ra

A. 4 tế bào trứng.

B. 2 tế bào trứng và 2 thể cực.

C. 1 tế bào trứng và 3 thể cực.

D. 3 tế bào trứng và 1 thể cực.

Câu 14: Nếu một cá thể sinh vật sinh sản hữu tính có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 được kí hiệu là AaBb thì có thể tạo ra mấy loại giao tử khác nhau về kí hiệu bộ nhiễm sắc thể?

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 15: Quan sát một tế bào lúa nước đang trong quá trình phân bào nguyên phân, người ta quan sát thấy có 24 nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở

A. kì đầu.

B. kì giữa.

C. kì sau.

D. kì cuối.

Câu 16: ........................................

........................................

........................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay