Phiếu trắc nghiệm Sinh học 12 kết nối Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 12 kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 1

ĐỀ SỐ 04:

Câu 1: Trong quá trình nhân đôi DNA, yếu tố nào sau đây không tham gia vào quá trình này?

A. các nucleotide tự do.

B. enzyme ligase.

C. amino acid.

D. DNA polymerase.

Câu 2: Khi tái tạo DNA, các sợi đơn mới được tổng hợp theo hướng nào?

A. cùng chiều tháo xoắn của DNA.

B. cùng chiều với mạch khuôn.

C. theo chiều 3’ đến 5’.

D. theo chiều 5’ đến 3’.

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi DNA, các đoạn Okazaki được hiểu là:

A. các đoạn exon của gene không phân mảnh.

B. các đoạn intron của gene phân mảnh.

C. đoạn polinucleotide sinh từ mạch 5’→ 3’ của gene.

D. đoạn polinucleotide sinh từ mạch 3’→ 5’ của gene.

Câu 4: Trong giai đoạn dịch mã, yếu tố nào dưới đây đảm nhiệm vai trò “người phiên dịch”?

A. DNA.

B. tRNA.

C. rRNA.

D. mRNA.

Câu 5: Hãy chọn sơ đồ mô tả đúng cơ chế phiên mã ngược:

A. DNA → RNA.

B. RNA → DNA.

C. RNA → protein.

D. DNA → DNA.

Câu 6: Triplet 3’CAT5’ mã hóa amino acid valine, tRNA vận chuyển amino acid này có anticodon là 

A. 5’GUA3’.

B. 3’CAU5’.

C. 5’CAU3’.

D. 3’GUA5’.

Câu 7: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactose và khi môi trường không có lactose?

A. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế.

B. Gene điều hòa lacI tổng hợp protein ức chế.

C. Các gene cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử RNA tương ứng.

D. RNA polymerase liên kết với vùng khởi động của operon lac và tiến hành phiên mã.

Câu 8: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon lac ở vi khuẩn E.coli, đột biến xảy ra tại vị trí nào sau đây của operon thì quá trình phiên mã của các gene lacZ, lacY, lacA có thể không diễn ra ngay cả khi môi trường có lactose?

A. Gene cấu trúc lacZ.

B. Trình tự P (promoter).

C. Gene cấu trúc lacY.

D. Gene cấu trúc lacA.

Câu 9: Trong cơ chế điều hoà hoạt động các gene của operon lac, sự kiện nào sau đây chỉ diễn ra khi môi trường không có lactose?

A. Một phân tử lactose liên kết với protein ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó.

B. RNA polymerase liên kết với trình tự P (promoter) để tiến hành phiên mã.

C. Protein ức chế liên kết với trình tự O (operator) ngăn cản quá trình phiên mã của các gene cấu trúc.

D. Các phân tử mRNA của các gene cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các enzyme phân giải đường lactose.

Câu 10: Đột biến thay thế một cặp nucleotide được gọi là đột biến đồng nghĩa xảy ra khi

A. có sự thay đổi amino acid tương ứng trong chuỗi polypeptide.

B. thể đột biến được xuất hiện ở thế hệ sau.

C. thay đổi toàn bộ amino acid trong chuỗi polypeptide.

D. không làm thay đổi amino acid nào trong chuỗi polypeptide.

Câu 11: Những đột biến trong cấu trúc của gene liên quan đến một cặp nucleotide gọi là dạng đột biến nào sau đây?

A. Đột biến số lượng NST.       

B. Đột biến cấu trúc NST.

C. Đột biến điểm.

D. Thể đột biến.

Câu 12: Tác nhân sinh học gây ra đột biến gene gồm

A. virus viêm gan B, virus herpes.

B. nọc độc của một số loài rắn như cạp nong, cạp nia.

C. kiến ba khoang, ong bắp cày.

D. nấm độc, vi khuẩn lao.

Câu 13: Giống cây bông được chuyển gene kháng sâu hại từ vi khuẩn là thành tựu của phương pháp tạo giống nhờ

A. cấy truyền phôi.

B. gây đột biến.

C. nhân bản vô tính.

D. công nghệ gene.

Câu 14: Trong kĩ thuật tạo DNA tái tổ hợp, enzyme được sử dụng để gắn gene cần chuyển với thể truyền là

A. restrictase.

B. DNA polymerase.

C. RNA polymerase.

D. ligase.

Câu 15: Locus là

A. vị trí xác định của phân tử DNA trên nhiễm sắc thể.

B. vị trí mà các gene có thể tiến hành phiên mã.

C. vị trí mà protein ức chế tương tác với gene.

D. vị trí xác định của gene trên nhiễm sắc thể.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay