Phiếu trắc nghiệm Sinh học 12 kết nối Ôn tập giữa kì 1 (Đề 5)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 12 kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 1

ĐỀ SỐ 05:

Câu 1: Có một số phân tử DNA thực hiện tái bản 5 lần. nếu môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu để tổng hợp 62 mạch polinucleotide mới thì số phân tử DNA đã tham gia quá trình tái bản nói trên là  

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 2: Ở một sinh vật nhân thực, xét 6 phân tử DNA tái bản một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 180 mạch polinucleotide mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Hỏi mỗi phân tử DNA ban đầu đã tái bản mấy lần?  

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 3: Giả sử một đoạn DNA ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nucleotide và số nucleotide loại A chiếm 15% tổng số nucleotide của đoạn đó. Trên mạch 1 của đoạn DNA có 150 số nucleotide loại T và có 450 số nucleotide G. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về gene D?

A. Trên mạch 1 có G/C=2/3.

B. Trên mạch 2 có số nucleotide T= 250.

C. Trên mạch 2 có T=2A.

D. Tổng số C nucleotide trên cả 2 mạch là 1000.

Câu 4: Đặc điểm chung của quá tình tái bản DNA và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là

A. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử DNA của nhiễm sắc thể.

B. đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
C. đều có sự tham gia của DNA polymerase.

D. đều diễn ra trên cả hai mạch của gene.

Câu 5: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các codon trên mRNA thành trình tự các amino acid trong chuỗi polypeptide.

B. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nucleotide tự do.

C. Trong quá tái bản DNA, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.

D. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzyme DNA polymerase.

Câu 6: Hình dưới đây minh họa cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ, (1) và (2) là kí hiệu các quá trình của cơ chế này. Phân tích hình này và cho biết phát biểu nào sau đây đúng?

Tech12h

A. (1) và (2) đều xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

B. Hình bên minh họa cơ chế truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào.

C. Thông qua cơ chế di truyền này mà thông tin di truyền trong gene được biểu hiện thành tính trạng.

D. (1) và (2) đều chung một hệ enzyme.

Câu 7: Tế bào vi khuẩn E.coli phải dùng tới 90% số ATP mà tế bào tạo ra để tổng hợp protein. Nhờ có sự điều hòa biểu hiện gene, tế bào chỉ tổng hợp sản phẩm của gene khi cần thiết, với lượng phù hợp với nhu cầu. Ý nghĩa của điều hòa biểu hiện gene trong trường hợp trên là

A. Đảm bảo tế bào vi khuẩn thích nghi được với sự thay đổi của môi trường.

B. Tiết kiệm năng lượng cho quá trình tổng hợp và chuyển hóa các chất.

C. Đảm bảo tính chính xác trong quá trình phát triển của tế bào vi khuẩn E.coli.

D. Kiểm soát, sửa chữa những đột biến xảy ra trong tế bào vi khuẩn E.coli.

Câu 8: Thuốc Tamoxifen ức chế đặc hiệu thụ thể estrogen alpha để chữa ung thư vú do gene biểu hiện quá mức là ứng dụng của điều hòa biểu hiện gene trong lĩnh vực

A. nghiên cứu di truyền.

B. trồng trọt.

C. chăn nuôi.

D. y dược.

Câu 9: Khi nói về operon lac ở vi khuẩn E.coli có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

I. Gene điều hòa lacI nằm trong thành phần của operon lac.

II. Trình tự O (operator) là nơi RNA polymerase bám vào và khởi đầu phiên mã.

III. Khi môi trường không có lactose thì gene điều hòa lacI không phiên mã.

IV. Khi gene cấu trúc lacA và gene cấu trúc lacZ đều phiên mã 12 lần thì gene cấu trúc lacY cũng phiên mã 12 lần.

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 10: Một đột biến điểm làm biến đổi bộ ba 3’TAC5’ trên một mạch của allele ban đầu thành bộ ba 3’TGC5’ của allele đột biến. Theo lí thuyết, số liên kết hydrogen của allele đột biến thay đổi như thế nào so với allele ban đầu?

A. Tăng thêm 1.

B. Không thay đổi.

C. Tăng thêm 2.

D. Giảm đi 1.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về đột biến gene là sai?

A. Đột biến gene có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến.

B. Mức độ gây hại của allele đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gene.

C. Đột biến gene làm xuất hiện các allele khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

D. Đột biến thay thế một cặp nucleotide luôn làm thay đổi chức năng của protein.

Câu 12: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, allele A bị đột biến thành allele a, allele B bị đột biến thành allele b. Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng, các allele trội là trội hoàn hoàn. Cơ thể có kiểu gene nào sau đây là thể đột biến.

A. aaBB.

B. AaBB.

C. AABb.

D. AaBb.

Câu 13: Các bước trong kĩ thuật tạo DNA tái tổ hợp gồm

(1) Cắt thể truyền và gene cần chuyển.

(2) Tách thể truyền và DNA mang gene cần chuyển.

(3) Nối gene cần chuyển với thể truyền tạo DNA tái tổ hợp.

Trình tự các bước thực hiện đúng là

A. 1 → 3 → 3.

B. 2 → 1 → 3.

C. 1 → 2 → 3.

D. 3 → 1 → 2.

Câu 14: Để chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào thực vật cần sử dụng súng bắn gene bắn các hạt chứa DNA tái tổ hợp được bọc bằng vàng hay wolfram hoặc dùng virus vì

A. tế bào thực vật có thành tế bào.

B. tế bào thực vật có tính toàn năng.

C. tế bào thực vật có nhiều sắc tố quang hợp.

D. tế bào thực vật có không bào rất lớn.

Câu 15: Nhận định nào dưới đây về vùng nguyên nhiễm sắc và dị nhiễm sắc là đúng?

A. Nguyên nhiễm sắc là vùng nhiễm sắc thể có các nucleosome nằm co cụm sát nhau.

B. Vùng nguyên nhiễm sắc thường chứa các gene đang hoạt động.

C. Vùng dị nhiễm sắc không chứa gene.

D. Vùng dị nhiễm sắc có các nucleosome nằm dãn cách xa nhau.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay