Phiếu trắc nghiệm Sinh học 12 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án sinh học 12 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Cơ quan thoái hóa là
A. Cơ quan có cấu tạo tương tự nhưng thực hiện các chức năng khác nhau
B. Cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng thực hiện cùng chức năng
C. Cơ quan bị tiêu giảm chức năng do không còn cần thiết trong quá trình tiến hóa
D. Cơ quan mới hình thành trong quá trình tiến hóa
Câu 2: Theo Darwin, yếu tố nào đóng vai trò chính trong quá trình tiến hóa?
A. Biến dị cá thể
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến gen
D. Phiêu bạt di truyền
Câu 3: Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại bổ sung yếu tố nào so với học thuyết Darwin?
A. Đột biến, giao phối và di nhập gen
B. Chỉ có chọn lọc tự nhiên
C. Ảnh hưởng của môi trường đến kiểu hình
D. Chỉ có tác động của đột biến
Câu 4: Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh?
A. Ký sinh trùng
B. Độ ẩm không khí
C. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài
D. Tác động của con người
Câu 5: Tiến trình nào sau đây là tiến trình nghiên cứu đã được Darwin sử dụng để xây dựng học thuyết về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài?
A. Quan sát → Hình thành giả thuyết → Xây dựng học thuyết.
B. Hình thành giả thuyết → Quan sát → Xây dựng học thuyết.
C. Quan sát → Hình thành giả thuyết → Kiểm chứng giả thuyết.
D. Hình thành giả thuyết → Quan sát → Kiểm chứng giả thuyết.
Câu 6: Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại ra đời vào thời gian nào?
A. Những năm 1390
B. Những năm 1903
C. Những năm 1309
D. Những năm 1930
Câu 7: Quá trình tiến hoá hình thành loài và các đơn vị phân loại trên loài (chi, họ, bộ, ...) và toàn bộ sinh giới được gọi là gì?
A. Tiến hóa nhỏ
B. Tiến hóa lớn
C. Tiến hóa quy mô nhỏ
D. Tiến hóa trên diện rộng
Câu 8: Môi trường sống là gì?
A. Là tất cả những nhân tố xung quanh sinh vật mà ảnh hưởng tới sự phát triển của sinh vật.
B. Là tất cả những nhân tố xung quanh sinh vật, ảnh hưởng tới sự tồn tại của sinh vật.
C. Là tất cả những nhân tố xung quanh sinh vật có thể ảnh hưởng tới sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển của sinh vật.
D. Là nơi sống của sinh vật
Câu 9: Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (…): Bằng chứng tiến hóa là những chứng cứ thu được qua các công trình nghiên cứu về sự …(1)… và …(2)… của các loài sinh vật trên Trái Đất.
A. (1) trưởng thành; (2) phát triển
B. (1) sinh trưởng; (2) phát triển
C. (1) phát sinh; (2) phát triển
D. (1) sinh tồn; (2) phát triển
Câu 10: Quần thể là gì?
A. Là tập hợp các cá thể khác loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, có khả năng sinh sản (hữu tính hoặc vô tính) tạo ra những thế hệ mới có thể sinh sản được
B. Là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, không có khả năng sinh sản.
C. Là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, có khả năng sinh sản (hữu tính hoặc vô tính) tạo ra những thế hệ mới có thể sinh sản được
D. Là tập hợp các cá thể khác loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, không có khả năng sinh sản.
Câu 11: Theo Darwin, sự đa dạng của các giống vật nuôi và cây trồng là kết quả của quá trình
A. chọn lọc nhân tạo.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. phát sinh biến dị cá thể.
D. chăm sóc, nuôi dưỡng của con người.
Câu 12: Sự tiến hoá của sinh giới diễn ra với quy mô như thế nào?
A. Chỉ có quy mô nhỏ
B. Chỉ có quy mô lớn
C. Chỉ có quy mô vừa
D. Quy mô nhỏ và lớn
Câu 13: Sự tiến hoá của sinh giới được chia thành mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: Tuổi hóa thạch được xác định bằng:
A. đặc điểm hình thái
B. thành phần hóa học
C. tài liệu từ khảo cổ học
D. dân gian truyền miệng.
Câu 15: Số lượng cá thể có trong khu vực phân bố của quần thể được gọi là gì?
A. Mật độ cá thể
B. Mật độ quần thể
C. Kích thước loài
D. Kích thước quần thể
Câu 16: ............................................
............................................
............................................