Phiếu trắc nghiệm Sinh học 12 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án sinh học 12 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 04
Câu 1: Yếu tố nào đóng vai trò chính trong tiến hóa nhỏ?
A. Biến dị di truyền và chọn lọc tự nhiên
B. Phiêu bạt di truyền và cách ly địa lý
C. Đột biến và cách ly sinh sản
D. Đột biến và tác động của con người
Câu 2: Mật độ cá thể trong quần thể ảnh hưởng đến:
A. Cạnh tranh giữa các cá thể
B. Tỉ lệ sinh sản và tử vong
C. Sự lan truyền dịch bệnh
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 3: Khi một loài có khả năng sinh sản nhanh hơn mức tử vong và không bị giới hạn bởi điều kiện môi trường, quần thể đó có thể:
A. Phát triển theo cấp số nhân
B. Ổn định ở một mức độ nhất định
C. Giảm dần về số lượng
D. Không thay đổi theo thời gian
Câu 4: Khi mật độ quần thể quá cao, hiện tượng nào có thể xảy ra?
A. Tăng khả năng sinh sản
B. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể
C. Bùng phát dịch bệnh và suy giảm tài nguyên
D. Gia tăng nguồn thức ăn cho quần thể
Câu 5: Chọn lọc nhân tạo là
A. quá trình xảy ra khi các cá thể thừa hưởng những đặc điểm giúp chúng sống sót và sinh sản.
B. quá trình còn người quyết định loài thực vật hoặc động vật nào sẽ không sinh sản.
C. quá trình con người chủ động chọn lọc cá thể vật nuôi, cây trồng mang đặc điểm có lợi cho con người để tạo ra các giống.
D. quá trình con người chủ động tạo ra đột biến có lợi, hoặc không gây hại ở cây trồng, vật nuôi để tạo ra các giống.
Câu 6: Nhân tố nào sau đây không là nhân tố tiến hóa?
A. Đột biến
B. Dòng gene
C. Chọn lọc giống
D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 7: Tiến hóa tiền sinh học là gì?
A. Là giai đoạn tiến hóa hình thành nên các tế bào nguyên sinh
B. Là giai đoạn tiến hóa hình thành nên các tế bào sơ bộ
C. Là giai đoạn tiến hóa hình thành nên các tế bào sơ khai
D. Là giai đoạn tiến hóa hình thành nên các tế bào nhân sơ
Câu 8: Các nhân tố vật lí và hoá học của môi trường tự nhiên tác động tới đời sống của sinh vật được gọi là gì?
A. Nhân tố vô sinh
B. Nhân tố hữu sinh
C. Nhân tố hữu cơ
D. Nhân tố vô cơ
Câu 9: Xác côn trùng trong hổ phách được phát hiện có từ đại Cổ sinh thuộc bằng chứng tiến hóa nào sau đây?
A. Hóa thạch.
B. Tế bào học.
C. Sinh học phân tử.
D. Giải phẫu so sánh
Câu 10: Các đặc trưng của quần thể thay đổi phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Thuộc tính loài và đặc điểm môi trường của khu vực phân bố.
B. Thuộc tính cá thể
C. Đặc điểm cá thể
D. Đặc điểm quần thể
Câu 11: Một người nông dân sử dụng thuốc diệt có traizine để diệt cỏ dại trên cánh đồng. Trong những năm đầu, triazine hoạt động tốt và gần như tất cả các loài cỏ đều chết, nhưng sau vài năm, người nông dân thấy ngày càng có càng nhiều cỏ dại hơn. Giải thích hợp lí cho việc ngày càng có nhiều loài cỏ dại phát triển là:
A. các loại thuốc triazine trên thị trường ngày càng kém chất lượng
B. chọn lọc tự nhiên làm cho cỏ dại đột biến, tạo ra loại cỏ dại mới kháng triazine.
C. cỏ dại kháng triazine có nhiều khả năng sống sót và sinh sản hơn.
D. cỏ dại kháng triazine có quá trình trao đổi chất, quang hợp kém hiệu quả hơn.
Câu 12: Tiến hóa sinh học được bắt đầu từ khi nào?
A. Từ khi tế bào được hình thành
B. Từ khi quá trình phân bào diễn ra
C. Từ khi tế bào nhân sơ nhân đôi
D. Từ khi di truyền gene diễn ra
Câu 13: Nhân tố hữu sinh là gì?
A. Là các loài sinh vật sống khác môi trường
B. Là các loài sinh vật sống trong cùng môi trường
C. Là nhân tố ánh sáng
D. Là nhân tố khí hậu
Câu 14: Những loài có quan hệ họ hàng càng gần thì trình tự các nucleotide của cùng một gene có xu hướng càng giống nhau. Đây là bằng chứng.
A. hóa thạch.
B. tế bào học.
C. giải phẫu so sánh.
D. sinh học phân tử.
Câu 15: Mật độ cá thể của quần thể là gì?
A. Số lượng quần thể trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích.
B. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích.
C. Số lượng quần thể trên một đơn vị diện tích.
D. Số lượng quần thể trên một đơn vị thể tích.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................