Phiếu trắc nghiệm Tin học 6 kết nối Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint tin học 6 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 6 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 01:
TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Internet là gì?
A. Là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới
B. Là mạng xã hội kết nối mọi người với nhau.
C. Là mạng không dây.
D. Là thứ được nhiều người sử dụng để kết nối.
Câu 2: Điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống: Máy tính có thể được kết nối với internet thông qua....
A. Nhà cung cấp dịch vụ internet.
B. Nhà bán hàng .
C. Cửa hàng tạp hóa.
D. Cửa hàng đồ gia dụng
Câu 3: Với internet, người dùng có thể làm được những gì?
A. Truy cập các website.
B. Tìm kiếm thông tin.
C. Tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin.
D. Đăng tải các video ngắn chia sẻ cuộc sống thường ngày.
Câu 4: Trên internet có những dịch vụ thông tin nào?
A. Báo giấy.
B. Tạp chí giấy, báo hoa học trò.
C. WWW, tìm kiếm, thư điện tử.
D. WWW, Wattap
Câu 5: Ý nào dưới đây nêu lên đặc điểm của Internet.
A. Tính đa dụng.
B. Tính toàn cầu.
C. Tính gia tốc.
D. Tính biến đổi
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về các liên kết trên Internet?
A. Các liên kết có thể dẫn đến các trang web
B. Các liên kết chỉ dẫn đến các trang web trong cùng hệ thống
C. Các liên kết không thể dẫn đến trang web khác
D. Không thể tạo liên kết trong HTML
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mạng LAN?
A. Là mạng diện rộng
B. Là mạng kết nối các thiết bị trong phạm vi nhỏ
C. Là mạng kết nối toàn cầu
D. Là một mạng không dây
Câu 8: Hệ thống phân loại thông tin trên Wikipedia có gì đặc biệt?
A. Thông tin được chia thành các chủ đề lớn, các tiểu mục
B. Không có sự phân loại rõ ràng
C. Các bài viết được sắp xếp theo ngày tháng
D. Không có từ khóa
Câu 9: Để cập nhật các thông tin khác nhau trên Internet, người dùng thường sử dụng gì?
A. Đặt câu hỏi trực tiếp với người dùng khác
B. Các ứng dụng trò chơi
C. Công cụ tìm kiếm
D. Các diễn đàn trực tuyến
Câu 10: Đâu nào là đúng về địa chỉ email?
A. Địa chỉ email bao gồm tên người dùng và tên miền
B. Địa chỉ email chỉ cần tên người dùng
C. Địa chỉ email không cần có dấu "@"
D. Địa chỉ email chỉ cần có tên miền mà không cần tên người dùng
Câu 11: Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể:
A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng
B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh
C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc
D. Bạn lừa đảo hoặc lợi dụng
Câu 12: Mật khẩu nào sau đây của bạn Nguyễn Văn An là chưa đủ mạnh?
A. Nguyen_Van_An_2020
B. nguyenvanan1234
C. an123456
D. Nguyen_Van_An
Câu 13: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?
A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được
B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được
C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết
D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn
Câu 14: Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay
B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn
C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi
D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn
Câu 15: Trong các hình thức gửi thư, đâu là hình thức nhanh và tiện lợi nhất?
A. Gửi thư bằng bưu điện
B. Gửi thư bằng chim bồ câu
C. Gửi thư điện tử
D. Gửi thư bằng ngựa
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Trên Internet, khi các trang văn bản chứa hình ảnh, video, âm thanh và liên kết được nối lại với nhau trong một cấu trúc có tổ chức, chúng hình thành nên một không gian thông tin liên kết, trong đó:
a. Mỗi trang là một siêu văn bản có địa chỉ truy cập riêng biệt.
b. Một website là một trang đơn lẻ chứa toàn bộ nội dung.
c. Website được tạo thành từ tập hợp các trang web liên quan đến nhau.
d. Các liên kết trong một trang chỉ dẫn đến các trang khác trong cùng website.
Câu 2: Từ khoá trong tìm kiếm thông tin trên Internet đóng vai trò như chiếc chìa khóa mở cửa kho tri thức số, điều này thể hiện rõ qua các đặc điểm:
a. Càng ngắn gọn, càng chính xác thì kết quả càng sát mục tiêu.
b. Việc sử dụng dấu cộng hoặc dấu trừ có thể điều chỉnh phạm vi tìm kiếm.
c. Việc viết hoa từ khoá sẽ luôn cho kết quả khác biệt.
d. Từ khoá nên càng dài càng tốt để tăng khả năng tìm kiếm chính xác
Câu 3: ............................................
............................................
............................................