Trắc nghiệm bài 12: Trình bày thông tin dạng bảng

Tin học 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Thông tin và dữ liẹu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 12: Trình bày thông tin dạng bảng
Trắc nghiệm bài 12: Trình bày thông tin dạng bảng
Trắc nghiệm bài 12: Trình bày thông tin dạng bảng
Trắc nghiệm bài 12: Trình bày thông tin dạng bảng
Trắc nghiệm bài 12: Trình bày thông tin dạng bảng
Trắc nghiệm bài 12: Trình bày thông tin dạng bảng
Trắc nghiệm bài 12: Trình bày thông tin dạng bảng
Trắc nghiệm bài 12: Trình bày thông tin dạng bảng
Trắc nghiệm bài 12: Trình bày thông tin dạng bảng

1. NHẬN BIẾT( 10 câu )

Câu 1. Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là:

A. Dễ so sánh    

B. Dễ in ra giấy

C. Dễ học hỏi    

D. Dễ di chuyển

 

Câu 2. Cho các bước tạo bảng:

a. Chọn nút tam giác nhỏ bên dưới Table

b. Di chuyển chuột từ góc trên, bên trái cửa sổ Insert Table để chọn số cột, số hàng.

c. Chọn Insert

Trật tự sắp xếp các bước đúng:

A. a – b – c 

B. b – c – a 

C. a – c – b 

D. c – a – b 

 

Câu 3. Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh:

A. Cell size

B. Alignment

C. Rows & colunms

D. Merge

 

Câu 4. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                                   

B. 10 cột, 8 hàng.

c. 8 cột, 8 hàng.                                       

D. 8 cột, 10 hàng.

 

Câu 5. Có thể nhập những loại nội dung nào sau đây vào trong ô của bảng? 

A. Siêu liên kết

B. Hình ảnh

C. Một bảng khác

D. Tất cả các phương án trên

 

Câu 6. Độ rộng của cột và hàng sau khi được tạo:

A. luôn luôn bằng nhau

B. không thể thay đổi

C. có thể thay đổi

D. có thể bằng nhau nhưng không thể thay đổi

 

Câu 7. Trình bày thông tin ở dạng bảng giúp em

A. biết được nguồn gốc thông tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thông tin

B. tạo và định dạng văn bản

C. có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin

D. trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin.

 

Câu 8. Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:

A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.

B. Chỉ sử dụng chuột.

C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.

D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím.

 

Câu 9. Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng:

A.  

B.  

C.  

D.  

 

Câu 10. Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào?

A. Insert -> Table -> Quick Tables

B. Insert -> Table -> Insert Table

C. Insert -> Table -> Drawtable

D. Insert -> Table -> Excel Speadsheet

 

2. THÔNG HIỂU ( 5 câu )

Câu 1. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng

B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn

C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số

D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, …

 

Câu 2. Ý nào sau đây chưa đúng:

A. Delete Columns: Xoá cột đã chọn

B. Delete Rows: Xoá hàng đã chọn

C. Split Cells: Thêm ô

D. Merge Cells: Gộp nhiều ô thành một ô

 

Câu 3. Nút lệnh dưới đây có chức năng:

 

A. Chèn thêm hàng, cột

B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột

C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô

D. Gộp tách ô, tách bảng

 

Câu 4. Nhóm lệnh này có chức năng gì?

 

A. Xóa kích thước bảng

B. Điều chỉnh kích thước bảng

C. Căn chỉnh độ rộng của ô

D. Chèn kích thước của ô

 

Câu 5. Chức năng của nút lệnh  là:

A. Căn lề trên, bên trái của ô

B. Căn lề trên, bên phải của ô

C. Căn lề dưới, bên trái của ô

D. Căn lề dưới, bên trái của ô

 

3. VẬN DỤNG ( 9 câu )

Câu 1. Muốn xóa bảng, sau khi chọn cả bảng, em nháy chuột phải vào ô bất kì trong bảng rồi chọn lệnh:

A. Delete Rows

B. Delete Table

C. Delete Columns

D. Delete Cells

 

Câu 2. Trong phần mềm soạn thảo, thực hiện các thao tác như hình bên dưới để:

 

A. chèn thêm một cột vào bên trái

B. chèn thêm hàng vào bên phải

C. chèm thêm cột vào bên phải

D. chèn thêm hàng vào bên trái

 

Câu 3. Bạn Lan đã nhập số hàng và số cột như hình bên dưới để tách một ô thành nhiều ô

 

A. 2 cột, 2 hàng

B. 1 cột, 2 hàng

C. 1 cột, 1 hàng

D. 2 cột, 1 hàng

 

Câu 4. Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.

B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.

C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

 

Câu 5. Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng?

A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại.

B. Chương trình hoạt động.

C. Các đồ dùng cần mang theo.

D. Phân công chuẩn bị.

 

Câu 6. Bạn Bình đã nhập số hàng và số cột như hình bên dưới để tạo bảng:

 

Bảng được tạo có:

A. 8 cột, 8 hàng

B. 8 cột, 12 hàng

C. 12 cột, 12 hàng

D. 12 cột, 8 hàng

 

Câu 7. Để chuẩn bị cho buổi dã ngoại, An đã lập danh sách các đồ dùng cần mua và trình bày như sau, theo em cách nào là hợp lí, đảm bảo thông tin, cô đọng, dễ tìm, dễ tổng hợp?

A. 

 

B. 

 

C. 

 

D. 

 

Câu 8. Bạn An đã nhập số hàng, số cột như hình để tạo bảng. Bảng được tạo sẽ có: 

 

A. 4 cột, 35 hàng         

C. 35 cột, 4 hàng

B. 35 cột, 35 hàng       

D. 4 cột, 4 hàng

 

Câu 9. Trong nhóm lệnh Alignment của thẻ ngữ cảnh Table Tools/Layout, dũ’ liệu trong ô được căn chỉnh theo hai chiều dọc và ngang. Căn theo chiều dọc có 3 lựa chọn: trên, giữa, dưới. Căn theo chiều ngang cũng có 3 lựa chọn: trái, giữa, phải. Hình ảnh trực quan cho các lựa chọn căn chỉnh dữ liệu của ô được thể hiện trong bảng sau:

 

Bạn An đã căn chỉnh dữ liệu trong ô để được kết quả như Hình sau:

 

Bạn đã sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Alignment:

A. Trên, Trái.

B. Trên, Giữa.

C. Trên, Phải.

D. Giữa, Giữa.

 

4. VẬN DỤNG CAO ( 2 câu )

Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C.

Đọc bảng thông tin và trả lời câu hỏi 1 và 2:

STT

Họ đệm

Tên

1

Nguyễn Hải

Bình

2

Hoàng Thuỳ

Dương

3

Đào Mộng

Điệp

STT Họ đệm Tên

1 Nguyễn Hải Bình

2 Hoàng Thuỳ Dương

3 Đào Mộng Điệp

Câu 1. Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào danh sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu danh sách được xếp theo vần A, B, c của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí nào của bảng?

A. Thêm một dòng vào cuối bảng.

B. Thêm một dòng vào trước dòng chửa tên bạn Bình.

C. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương.

D. Thêm một dòng vào sau dòng chửa tên bạn Dương.

 

Câu 2. Trong bảng danh sách lớp 6A, con trỏ soạn thảo đang được đặt trong ô chứa tên bạn Bình. Để thêm một dòng vào sau dòng này, em nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?

A. Insert Rows Above.                              

B. Insert Rows Below.

C. Insert Columns to the Left.                     

D. Insert Columns to the Right.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức với cuộc sống - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay