Trắc nghiệm bài 11: Định dạng văn bản

Tin học 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 11: Định dạng văn bản. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 11: Định dạng văn bản
Trắc nghiệm bài 11: Định dạng văn bản
Trắc nghiệm bài 11: Định dạng văn bản

1. NHẬN BIẾT (16 câu)

Câu 1. Một văn bản gồm có bao nhiêu lề?

A. 3 lề

B. 4 lề

C. 5 lề

D. 2 lề

 

Câu 2. Khổ giấy phổ biến được sử dụng trong word là:

A. A_1

B. A_2

C. A_3

D. A_4

 

Câu 3. Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản:

A. Chọn bản in

B. Chọn hướng trang

C. Đặt lề trang 

D. Lựa chọn khổ giấy

 

Câu 4. Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào trong phần mềm soạn thảo?

A. Page layout

B. Design

C. Paragraph

D. Font

 

Câu 5. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng nào sau đây?

A. Nhập văn bản

B. Sửa đổi, chỉnh sửa văn bản

C. Lưu trữ và in văn bản

D. Chỉnh sửa hình ảnh và âm thanh

 

Câu 6. Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô:

A. Font Style 

B. Font 

C. Size 

D. Small caps

 

Câu 7. Để in văn bản, em có thể sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?

A. Ctrl + A

B. Ctrl + P

C. Ctrl + C

D. Ctrl + V

 

Câu 8. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Phông (Font) chữ

B. Kiểu chữ (Type)

C. Cỡ chữ và màu sắc

D. Cả ba ý trên đều đúng

 

Câu 9. Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:

A. File→ Page Setup…

B. Edit → Page Setup…

C. File → Print Setup…

D. Format → Page Setup…

 

Câu 10. Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:

A. Định dạng kí tự

B. Định dạng đoạn văn bản

C. Định dạng trang

D. Cả A, B và C

 

Câu 11. Mục đích của định dạng văn bản là: 

A. Văn bản dễ đọc hơn 

B. Trang văn bản có bố cục đẹp

C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết 

D. Tất cả ý trên

 

Câu 12. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh

A. Orientation    

B. Size  

C. Margins       

D. Columns  

 

Câu 13. Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng  

B. chọn hướng trang ngang

C. chọn lề trang          

D. chọn lề đoạn văn bản

 

Câu 14. Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm lệnh nào trên phần mềm soạn thảo?

A. Page Layout

B. Design

C. Paragraph

D. Font

 

Câu 15. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng

B. Chọn chữ màu xanh

C. Căn giữa đoạn văn bản

D. Thêm hình ảnh vào văn bản

 

Câu 16. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là?

A. Dòng       

B. Trang       

C. Đoạn        

D. Câu

 

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Phần mềm soạn thảo văn bản chỉ có thể cài đặt được trên máy tính.

B. Em không thể làm việc cộng tác với người khác trên cùng một văn bản ở bất cứ đâu.

C. Có nhiều loại phần mềm soạn thảo văn bản khác nhau.

D. Em không thể chỉnh sửa lại văn bản sau khi đã lưu.

 

Câu 2. Sắp xếp các bước để chọn hướng trang (Orientation)

a. Nháy chuột chọn Orientation và chọn hướng trang đứng Portrait

b. Tìm Page Setup

c. Nháy chuột chọn Page layout

Trật tự sắp xếp đúng là:

A. c  - b - a

B. c  - a - b

C. b - c - a

D. b - a – c

 

Câu 3. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph 

B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản

C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản

D. Nhấn phím Enter

 

Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng:

A. khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em luôn phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung

B. khi gõ nội dung, khi hết dòng máy tính không tự động xuống dòng

C. khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung hoặc bất cứ lúc nào em cảm thấy cần thiết.

D. em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.

 

Câu 5. Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng

A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.

B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.

C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.

D. Hoặc A hoặc B hoặc C.

 

Câu 6. Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?

A. Nhập số trang cần in

B. Chọn khổ giấy in

C. Thay đổi lề của đoạn văn bản

D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in

 

Câu 7. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây:

A. Insert -> Clip Art

B. Insert -> Shape

C. Insert -> Picture

D. Insert -> SmartArt

 

3. VẬN DỤNG (8 câu)

Câu 1. Nút lệnh   trên thanh công cụ định dạng dùng để?

A. Chọn cỡ chữ

B. Chọn màu chữ

C. Chọn kiểu gạch dưới 

D. Chọn Font (phông chữ)

 

Câu 2. Nút lệnh   trên thanh công cụ dùng để:

A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản

B. Căn lề trái cho đoạn văn bản

C. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản

D. Căn lề phải cho đoạn văn bản

 

Câu 3. Muốn căn thẳng lề trái, ta sử bấm vào biểu tượng nào sau đây?

A.  

B.  

C.  

D.  

 

Câu 4. Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là:

 

A. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm

B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm

C. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm

D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm

 

Câu 5. Bạn An đang định in trang văn bản, theo em khi đang ở chế độ in, An có thể làm gì?

A. Xem tất cả các trang văn bản

B. Chỉ có thể thấy trang văn bản mà An đang làm việc

C. Chỉ có thể thấy các trang không chứa hình ảnh

D. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bản

 

Câu 6. Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để giãn cách dòng cho văn bản?

A.  

B.  

C.  

D.  

 

Câu 7. Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+L

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U

 

Câu 8. Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I  

B. Ctrl + L 

C. Ctrl + E    

D. Ctrl + B

 

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1. Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản?

 

A. Căn lề giữa, căn lề trái, căn lề phải

B. Căn thẳng hai lề, căn lề trái, căn lề phải

C. Căn lề giữa, căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, căn thẳng lề phải

D. Căn lề giữa, căn thẳng lề trái và giảm mức thụt lề, căn thẳng lề phải

 

Câu 2. Để căn giữa cho nội dung của văn bản, ta có thể bấm tổ hợp phím nào sau đây:

A. Ctrl + N

B. Ctrl + U

C. Ctrl + E

D. Ctrl + V

 

Câu 3. Để căn thẳng hai bên cho nội dung của văn bản, ta có thể bấm tổ hợp phím nào sau đây:

A. Ctrl + V

B. Ctrl + U

C. Ctrl + F

D. Ctrl + J

 

Câu 4. Để lưu văn bản, ngoài chọn lệnh File/Save, ta có thể bấm tổ hợp phím:

A. Ctrl + V

B. Ctrl + U

C. Ctrl + S

D. Ctrl + V

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức với cuộc sống - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay