Phiếu trắc nghiệm Tin học 6 kết nối Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint tin học 6 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 6 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 03:
TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Tính tương tác.
B. Tính tiếp cận.
C. Tính lưu trữ
D. Tính đột biến
Câu 2: Thiết bị nào dưới đây có thể kết nối internet?
A. Máy tính.
B. Sách.
C. Bút.
D. Nồi cơm điện
Câu 3: Thiết bị nào dưới đây không thể kết nối internet?
A. Máy tính bảng.
B. Ipad gen 10.
C. Điện thoại.
D. Máy giặt
Câu 4: Vì sao internet lại có tính tương tác?
A. Người sử dụng có thể tức thời nhận và gửi thông tin, khác với cách truyền thông một chiều của sách báo, phát thanh, truyền hình truyền thống.
B. Người sử dụng có thể tìm kiếm, lưu trữ, trao đổi và chia sẻ thông tin một cách thuận lợi, nhanh chóng ở mọi lúc, mọi nơi trên thế giới.
C. Internet là một mạng máy tính công cộng toàn cầu, không thuộc sở hữu hay do nất kì một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành.
D. Thông tin được cập nhật thường xuyên
Câu 5: Vì sao internet lại có tính tiếp cận?
A. Người sử dụng có thể tức thời nhận và gửi thông tin, khác với cách truyền thông một chiều của sách báo, phát thanh, truyền hình truyền thống
B. Người sử dụng có thể tìm kiếm, lưu trữ, trao đổi và chia sẻ thông tin một cách thuận lợi, nhanh chóng ở mọi lúc, mọi nơi trên thế giới
C. Internet là một mạng máy tính công cộng toàn cầu, không thuộc sở hữu hay do nất kì một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành
D. Người sử dụng truy cập internet có thể dùng bí danh thay cho tên thật
Câu 6: Wi-Fi là gì?
A. Một mạng Internet có dây
B. Một mạng Internet không dây
C. Một phần mềm bảo mật
D. Một dịch vụ lưu trữ đám mây
Câu 7: Mạng xã hội là một hình thức thông tin trên Internet như thế nào?
A. Nơi chia sẻ thông tin, hình ảnh, và video giữa người dùng
B. Một công cụ tìm kiếm thông tin
C. Nền tảng bán hàng trực tuyến
D. Dịch vụ email
Câu 8: Phân loại thông tin trên Internet giúp ích gì cho người dùng?
A. Tăng tốc độ tải trang
B. Giúp việc tìm kiếm thông tin dễ dàng và chính xác hơn
C. Bảo vệ thông tin khỏi các cuộc tấn công mạng
D. Giúp làm giảm dung lượng dữ liệu
Câu 9: Công cụ nào được sử dụng phổ biến để tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Gmail
B. Wikipedia
C. Google
D. YouTube
Câu 10: "BCC" trong thư điện tử có tác dụng gì?
A. chế độ được dùng để gửi email cho nhiều người nhận cùng lúc, nhưng họ sẽ không biết được danh sách những người cùng nhận được thư chung với mình
B. Gửi thư cho người nhận và tất cả những người khác đều có thể thấy địa chỉ
C. Đính kèm tập tin vào thư
D. Cung cấp thông tin về người gửi
Câu 11: Việc làm nào được khuyến khích sử dụng các dịch vụ internet.
A. Mở thư điện tử do người lạ gửi
B. Tải các phần mềm miễn phí không được kiểm duyệt
C. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhập thông tin
D. Vào trang web để tìm bài tập về nhà
Câu 12: Hành động nào sau đây là đúng?
A. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ
B. Nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng
C. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực
D. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội
Câu 13: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn
B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ
C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết.
D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên
Câu 14: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?
A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì
B.Cho mượn nhưng yêu cầy bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng
C. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì
D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn
Câu 15: Địa chỉ thư điện tử có dạng
A. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử
B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia
C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử
D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Khi một bạn học sinh truy cập trang Wikipedia để tra cứu thông tin về Internet và nhấn vào các liên kết trong bài viết để xem thêm, bạn ấy đã thực hiện các hành động liên quan đến:
a. Duyệt web thông qua các liên kết siêu văn bản.
b. Sử dụng một công cụ xử lý văn bản để viết bài.
c. Điều hướng giữa các trang web bằng thao tác nháy chuột.
d. Thực hiện tìm kiếm bằng công cụ máy tìm kiếm.
Câu 2: Một trang web không thể được truy cập nếu thiếu trình duyệt web, điều đó cho thấy vai trò không thể thay thế của:
a. Phần mềm cho phép người dùng nhập và hiển thị nội dung trang web.
b. Công cụ giúp chỉnh sửa cấu trúc siêu văn bản trực tiếp từ máy tính.
c. Trình duyệt web có chức năng như “cánh cửa” mở ra không gian mạng.
d. Hệ điều hành điều khiển toàn bộ hoạt động của Internet.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................