Phiếu trắc nghiệm Tin học 6 kết nối Ôn tập cuối kì 1 (Đề 5)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint tin học 6 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 6 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 05:
TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: WWW là viết tắt của từ gì?
A. World Wide Web
B. World Wide Window
C. Web World Wide
D. Web World Window
Câu 2: HTTP là viết tắt của từ gì?
A. HyperText Transmit Protocol
B. Hyper Transfer Text Protocol
C. HyperText Transfer Protocol
D. Hyper Transfer Transmit Protocol
Câu 3: Để bảo mật khi sử dụng Internet, bạn nên sử dụng gì?
A. Mật khẩu mạnh
B. Kết nối không dây công cộng
C. Không cần phần mềm diệt virus
D. Lượt vào các trang web không rõ nguồn gốc
Câu 4: Email là gì?
A. Một trang web chia sẻ video
B. Một phần mềm chỉnh sửa ảnh
C. Một phương tiện trao đổi thông tin trên Internet
D. Một dạng mạng xã hội
Câu 5: Ý nào dưới đây không phải tên nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Việt Nam?
A. FPT.
B. VNPT.
C. Viettel Telecom.
D. Galaxy.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về Wi-Fi là đúng?
A. Wi-Fi chỉ là một loại mạng không dây trong khu vực nhỏ
B. Wi-Fi sử dụng tín hiệu ánh sáng để truyền tải dữ liệu
C. Wi-Fi yêu cầu dây cáp mạng để hoạt động
D. Wi-Fi chỉ có thể kết nối với các thiết bị di động
Câu 7: Phần mềm nào giúp tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. WinRAR
B. Microsoft Word
C. Google
D. Adobe Photoshop
Câu 8: URL là viết tắt của cụm từ gì?
A. Universal Resource Locator
B. Unified Resource Locator
C. Uniform Resource Locator
D. Unique Resource Locator
Câu 9: Ý nào dưới đây là tên mạng xã hội nào sau đây phổ biến nhất năm 2023?
A. Facebook
B. WeTV
C. Tiktok
D. LinkedIn
Câu 10: Trong thư điện tử, "CC" dùng để làm gì?
A. Gửi thư đến một nhóm người nhận mà không ai biết người nhận khác
B. Gửi thư cho người khác
C. Đính kèm tập tin
D. Tạo tiêu đề cho thư điện tử
Câu 11: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?
A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus
B. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính
C. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội
D. Truy cập vào các liên kết lạ
Câu 12: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn
B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ
C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết
D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên
Câu 13: Phương án nào sau đây không phải là quy tắc an toàn khi sử dụng Internet?
A. Giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình
B. Không được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng
C. Im lặng, không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng
D. Đừng chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết
Câu 14: Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì
B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn
C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó
D. Mở video đó và xem
Câu 15: Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào?
A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì
B. Xoá thư khỏi hộp thư
C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai
D. Gửi thư đó cho người khác
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Trong quá trình học tập, nếu em cần tìm hiểu về cấu tạo của tầng Ozon, việc nhập cụm từ "vai trò của tầng ozon" vào máy tìm kiếm và nhấn Enter là minh chứng rõ nhất cho:
a. Từ khoá tìm kiếm giúp xác định chủ đề cần tra cứu.
b. Việc đặt từ khoá trong dấu ngoặc kép giúp mở rộng phạm vi kết quả.
c. Máy tìm kiếm hoạt động dựa trên từ khoá để liệt kê các liên kết liên quan.
d. Mọi kết quả tìm kiếm đều chính xác tuyệt đối và đáng tin cậy
Câu 2: Tìm kiếm thông tin trên Internet là một kỹ năng quan trọng, đặc biệt trong học tập và đời sống, điều này càng trở nên rõ ràng khi:
a. Máy tìm kiếm giúp truy cập trực tiếp vào mọi bài viết cần thiết mà không cần từ khoá.
b. Kết quả tìm kiếm phụ thuộc vào cách chọn và viết từ khoá.
c. Sử dụng đúng máy tìm kiếm giúp tăng độ chính xác và tốc độ truy vấn.
d. Tất cả các máy tìm kiếm đều thuộc quyền sở hữu của cùng một công ty.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................