Phiếu trắc nghiệm Tin học 6 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint tin học 6 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 6 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 03:
TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN:
Câu 1: Khi nói về thông tin, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thông tin luôn chính xác tuyệt đối
B. Thông tin chỉ được truyền qua máy tính
C. Thông tin giúp con người ra quyết định hợp lý
D. Thông tin không liên quan đến dữ liệu
Câu 2: Thiết bị nào sau đây có chức năng xử lý thông tin?
A. Máy in
B. CPU
C. Chuột
D. Màn hình
Câu 3: Dữ liệu là:
A. Những câu chuyện chưa được kể
B. Kết quả xử lý thông tin
C. Tập hợp các sự kiện, con số, ký hiệu chưa có ý nghĩa rõ rang
D. Hình ảnh, âm thanh sau khi được mã hóa
Câu 4: Thiết bị nào dùng để nhập dữ liệu vào máy tính?
A. Máy in
B. Máy chiếu
C. Bàn phím
D. Màn hình
Câu 5: Chọn phát biểu đúng về thông tin sau khi được xử lý:
A. Trở thành mã nguồn
B. Trở thành kiến thức hữu ích
C. Trở thành phần mềm
D. Trở thành thiết bị đầu ra
Câu 6: Ví dụ nào sau đây là dữ liệu?
A. Kết luận trong một báo cáo
B. Danh sách điểm số học sinh chưa phân tích
C. Biểu đồ xu hướng tăng trưởng
D. Định nghĩa từ vựng
Câu 7: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị xử lý thông tin?
A. CPU
B. Loa
C. RAM
D. GPU
Câu 8: Loại dữ liệu nào sau đây là văn bản?
A. "Hôm nay trời đẹp"
B. 1010101
C. 5.7
D. Âm thanh tiếng suối chảy
Câu 9: Dữ liệu trở thành thông tin khi:
A. Được lưu trữ
B. Được chuyển sang dạng số
C. Được xử lý và hiểu theo ngữ cảnh
D. Được chia sẻ qua mạng
Câu 10: Hành động nào thể hiện quá trình xử lý thông tin?
A. Chụp ảnh
B. Tính trung bình điểm của lớp
C. In văn bản
D. Gửi email
Câu 11: Một bức ảnh được lưu dưới dạng số là ví dụ của:
A. Dữ liệu đa phương tiện
B. Mã nguồn
C. Thông tin phi số
D. Dữ liệu tạm thời
Câu 12: Thiết bị nào có vai trò hiển thị thông tin sau khi xử lý?
A. Máy quét
B. Màn hình
C. Bàn phím
D. Micro
Câu 13: Dữ liệu dạng âm thanh thường được lưu dưới dạng:
A. .doc
B. .mp3
C. .xls
D. .jpg
Câu 14: Dữ liệu dạng hình ảnh có thể được lưu với định dạng:
A. .txt
B. .pdf
C. .png
D. .mp4
Câu 15: Sự khác nhau cơ bản giữa dữ liệu và thông tin là:
A. Thông tin luôn là số, còn dữ liệu là chữ
B. Thông tin có ý nghĩa, còn dữ liệu thì chưa
C. Thông tin lưu được, dữ liệu thì không
D. Dữ liệu chỉ là hình ảnh
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Minh được phân công soạn một thư mời tham dự Ngày hội đọc sách cho lớp. Bạn muốn tiêu đề nổi bật, đoạn chính dễ đọc và phần thời gian – địa điểm được nhấn mạnh. Minh sử dụng các công cụ định dạng trong trình soạn thảo văn bản.
Nhận định:
a. Minh nên định dạng tiêu đề bằng chữ in đậm, cỡ chữ lớn hơn, và căn giữa.
b. Việc gạch chân địa điểm tổ chức giúp phần này nổi bật hơn với người đọc.
c. Định dạng đoạn văn bản bằng màu chữ đỏ và nền xanh giúp thư mời trang trọng hơn.
d. Việc sử dụng định dạng hợp lý giúp văn bản dễ đọc và gây ấn tượng tốt.
Câu 2: Trong giờ học Ngữ văn, cô giáo yêu cầu học sinh gõ lại bài thơ “Mùa xuân nho nhỏ” trên máy tính và trình bày sao cho đẹp mắt. Hồng muốn bài thơ hiển thị theo khổ rõ ràng, mỗi dòng thơ dễ phân biệt.
Nhận định:
a. Hồng có thể sử dụng canh lề giữa để dòng thơ đều và cân đối trên trang giấy.
b. Dùng khoảng cách dòng hợp lý giúp bài thơ không bị dính vào nhau và dễ đọc.
c. Dùng định dạng gạch ngang chữ để thể hiện nhịp thơ.
d. Chữ in nghiêng có thể dùng để làm nổi bật tên bài thơ hoặc tên tác giả.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................