Phiếu trắc nghiệm Toán 10 cánh diều Ôn tập cả năm (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 10 cánh diều (bản word)
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CÁNH DIỀU CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 01:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Cho hai tập hợp . Khi đó
là tập nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho mệnh đề A: “2 là số nguyên tố”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là:
A. 2 không phải là số hữu tỷ.
B. 2 là số nguyên.
C. 2 không phải là số nguyên tố.
D. 2 là hợp số.
Câu 3: Điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho hệ bất phương trình có miền nghiệm là tứ giác
như hình dưới. Giá trị lớn nhất của
là:
A. 0
B. 112
C. 147
D. 162
Câu 5: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60°. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 30 km/giờ. Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
A. km
B. km
C. km
D. km
Câu 7: Cho tam giác có
Các điểm
thuộc cạnh
sao cho
Cho
là trong tâm tam giác
. Tọa độ điểm
là
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho 4 điểm Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho thẳng hàng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho hình vuông tâm
. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Một mẫu số liệu không có giá trị nào bất thường, có tứ phân vị thứ ba là 64 và giá trị lớn nhất trong mẫu số liệu là 94. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Trên hai con đường A và B, trạm kiểm soát đã ghi lại tốc độ (km/h) của 24 xe ô tô trên mỗi con đường như sau:
Con đường A:
60 | 88 | 65 | 90 | 70 | 85 | 68 | 72 | 62 | 63 | 75 | 80 |
75 | 76 | 83 | 85 | 82 | 84 | 69 | 70 | 73 | 75 | 85 | 60 |
Con đường B:
76 | 83 | 65 | 90 | 74 | 65 | 63 | 75 | 67 | 73 | 65 | 83 |
75 | 76 | 76 | 56 | 80 | 86 | 65 | 71 | 72 | 76 | 84 | 66 |
Cho 3 mệnh đề sau:
(i) Độ lệch chuẩn của đường A là 8,9535.
(ii) Độ lệch chuẩn của đường B là 8,1757.
(iii) Xe chạy trên con đường A an toàn hơn xe chạy trên đường B.
Số mệnh đề đúng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 12: Cho đồ thị hàm số bậc hai f(x) như hình vẽ:
Nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Tổ 1 lớp 10A có 3 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh tổ 1 thành một bàn tròn sao cho không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau?
A. 4800
B. 3600
C. 7200
D. 14400
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7.
a) Lập được 72 số gồm 3 chữ số khác nhau từng đôi một chia hết cho 3
b) Lập được 140 số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau từng đôi một nhỏ hơn 4000
c) Lập được 40 số gồm 4 chữ số khác nhau từng đôi một chia hết cho 5 và lớn hơn 4500
d) Lập được 35 số gồm 4 chữ số sao cho chữ số hàng nghìn lớn hơn chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng đơn chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị
Câu 2: Cho tam giác có
và
.
a) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác xấp xỉ bằng 3
b) Diện tích của tam giác nhỏ hơn 9
c) Độ dài đường cao xuất phát từ bằng xấp xỉ bằng 5
d) Với là trung điểm của
,
Câu 3: ............................................
............................................
............................................