Đề thi giữa kì 1 toán 10 cánh diều (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 10 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Toán 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 10 cánh diều (bản word)
| [SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt tọa độ
, cho điểm
thuộc nữa đường tròn đơn vị sao cho
và
. Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 2. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập hợp nào?

A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 3. Cho hai tập hợp
và
được biểu diễn bằng sơ đồ Ven như hình vẽ bên. Phần tô đậm là biểu diễn của tập hợp nào dưới đây? 
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 4. Trong tam giác
bất kì với
và
là diện tích tam giác
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 5. Cho tam giác
bất kì với
. Khi đó
bằng?
A.
B.
C. 79. D. 37.
Câu 6. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 8. Cho góc
với
. Chọn khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 9. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 12. Trong tam giác
bất kì với
và
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D. ![]()
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai tập hợp
,
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Số tập con khác rỗng của tập hợp
là 4.
b) Tập hợp A có 5 phần tử.
c)
d) Tập hợp
có duy nhất 1 phần tử.
Câu 2. Cho mệnh đề
Số tự nhiên chia hết cho 2
và mệnh đề
Số tự nhiên chẵn
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Tập hợp
gồm các phần tử là số tự nhiên chẵn có một chữ số được viết dưới dạng liệt kê là ![]()
b) Mệnh đề
Nếu
thì
là mệnh đề đúng.
c) Phủ định của mệnh
Tồn tại số tự nhiên chia hết cho 2
là mệnh đề
Mọi số tự nhiên đều không chia hết cho 2
.
d) Mệnh đề phủ định của mệnh đề
là
Số tự nhiên chia hết cho 3
.
Câu 3. Cho hệ bất phương trình
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Điểm
không phải là nghiệm của bất phương trình
b) Điểm
là một nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
c) Hệ trên là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
d) Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là một tam giác.
Câu 4..............................................
.............................................
.............................................
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tam giác
có
. Tính diện tích tam giác
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 2. Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 22 học sinh chơi bóng bàn, 10 học sinh chơi cả bóng đá và bóng bàn. Tính số học sinh của lớp học đó?
Câu 3. Một người quan sát đỉnh của một ngọn núi nhân tạo từ hai vị trí khác nhau của tòa nhà. Lần đầu tiên người đó quan sát đỉnh núi từ tầng trệt với phương nhìn tạo với phương nằm ngang
và lần thứ hai người này quan sát tại sân thượng của cùng tòa nhà đó với phương nằm ngang
(như hình vẽ). Biết rằng tòa nhà cao
, tính chiều cao ngọn núi (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?

Câu 4. Một chuỗi nhà hàng KFC có bán đồ ăn từ 10h00 sáng đến 22h00 mỗi ngày. Nhân viên phục vụ của nhà hàng làm việc theo hai ca, mỗi ca 8 tiếng, ca I từ 10h00 – 18h00 và ca II từ 14h00 – 22h00. Tiền lương của nhân viên được tính theo giờ như bảng sau:
| Khoảng thời gian làm việc | Tiền lương / giờ |
| 10h00 – 18h00 | 25000 đồng |
| 14h00 – 22h00 | 30000 đồng |
Để mỗi nhà hàng hoạt động được thì cần tối thiểu 6 nhân viên trong khoảng từ 10h00 – 18h00, tối thiểu 24 nhân viên trong thời gian cao điểm 14h00 – 18h00 và không quá 20 nhân viên trong khoảng thời gian 18h00 – 22h00. Do lượng khách trong khoảng thời gian từ 14h00 – 22h00 thường đông hơn nên nhà hàng cần số nhân viên ca II ít nhất phải gấp đôi số nhân viên ca I. Chủ chuỗi nhà hàng cần huy động bao nhiêu nhân viên cho mỗi ca sao cho chi phí tiền lương mỗi ngày là ít nhất? (đơn vị ngìn đồng).
Câu 5. .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 10
PHẦN I
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 10
| Học vấn môn học | Năng lực toán học | |||||||||
| Chủ đề | Nội dung | Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | ||||||
| Cấp độ tư duy | Cấp độ tư duy | Cấp độ tư duy | ||||||||
| Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | ||
| MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP | Mệnh đề | Câu 1,2,3,4 TD1.1 | ||||||||
| Tập hợp và các phép toán tập hợp | Câu 5,6 TD1.1 | Câu 2a. TD1.1 | Câu 2b TD1.1 Câu 2c GQ 1.1 | Câu 2d QG2.1 | Câu 5 GQ1.4 | |||||
| BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN | Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Câu 7,8 TD1.1 | Câu 1 GQ1.2 | |||||||
| Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Câu 4a. TD1.1 | Câu 4b GQ 1.3 Câu 4c GQ 1.1 | Câu 4d QG 3.1 | Câu 6 MHH2.1 | ||||||
| HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC | Giá trị lượng giác của góc bất kỳ từ 00 đến 1800 | Câu 1a. TD1.1 | Câu 1b,c TD1.1 Câu 1b GQ1.1 | |||||||
| Hệ thức lượng trong tam giác | Câu 3a. TD1.1 | Câu 3b TD1.1 Câu 3c GQ 1.1 | Câu 3d QG2.1 | Câu 3 MHH1.1 Câu 4 MHH1.2 | ||||||
| TỔNG | 10 | 2 | 4 | 9 (4TD+5GQ) | 3 | 6 | ||||
| 12 | 16 | 6 | ||||||||
.............................................
.............................................
.............................................