Phiếu trắc nghiệm Toán 10 chân trời Ôn tập cả năm (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo (bản word)
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 03:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Số tập con có hai phần tử của tập hợp là:
A. 15
B. 16
C. 22
D. 25
Câu 2: Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Nếu tam giác có
thì
A. Tam giác vuông tại
B. Tam giác cân tại
C. Tam giác cân tại
D. Tam giác cân tại
Câu 6: Cho tam giác có
,
. Tính độ dài cạnh
A. 39
B. 40
C. 41
D. 42
Câu 7: Trong hệ tọa độ cho tam giác
có
lần lượt là trung điểm của các cạnh
Tìm tọa độ đỉnh
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho tam giác vuông cân tại
có
. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho tam giác ABC đều cạnh a = 2. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Biết parabol đi qua điểm A(2;1). Giá trị của a là
A. a = -5
B. a = -2
C. a = 2
D. Đáp án khác
Câu 11: Tập nghiệm S của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13
Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:
Bác Dũng | 2 | 7 | 3 | 6 | 1 | 4 | 1 | 4 | 5 | 1 |
Bác Thu | 1 | 3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 20 | 2 |
Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ hai của số cuộc điện thoại mà bác Dũng gọi theo số liệu trên.
A. 3,5
B. 3,9
C. 1
D. 3
Câu 13: Hãy tìm số trung bình của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.
A. 3,5
B. 3,9
C. 1
D. 3
Câu 14: Số các hoán vị của 4 phần tử là
A. 24
B. 12
C. 4
D. 48
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Một học sinh dùng một dụng cụ đo đường kính d của một viên bi (đơn vị: mm) thu được kết quả sau:
a) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là 0,02
b) Bạn Minh cho rằng kết quả đo ở lần 7 không chính xác, khẳng định của bạn Minh là sai
c) Giá trị xấp xỉ cho đường kính viên bi bằng 6,54
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là 0,10 (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2: Cho hình thang vuông có
,
,
và
. Gọi
là trung điểm của
,
là trung điểm của
,
là trọng tâm tam giác
, và
là điểm thuộc cạnh
sao cho
.
a)
b)
c) 3 điểm thẳng hàng
d) Độ dài đoạn thẳng bằng
Câu 3: ............................................
............................................
............................................