Đề thi giữa kì 1 toán 10 chân trời sáng tạo (Đề số 15)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 10 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 15. Cấu trúc đề thi số 15 giữa kì 1 môn Toán 10 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo (bản word)
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1: Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề sai?
a) ![]()
b)
.
c) ![]()
d)
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 2: Tìm mệnh đề đúng.
A. Điều kiện cần và đủ để một số tự nhiên chia hết cho
là số đó chia hết cho
.
B. Điều kiện đủ để ít nhất một trong hai số
là số dương là
.
C. Điều kiện cần và đủ để tứ giác là hình chữ nhật là nó có hai đường chéo bằng nhau.
D. Điều kiện cần và đủ để
và
đều là số hữu tỉ là
là số hữu tỉ.
Câu 3: Cho mệnh đề
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 4: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A.
.
B.
.
C.
.
D. ![]()
Câu 5: Tập
chứa bao nhiêu số nguyên?
A.
. B.
.
C.
. D. ![]()
Câu 6: Tổng các số nguyên của tập
bằng
A.
. B.
.
C.
. D. ![]()
Câu 7: Phần đồ thị không bị gạch bỏ (không lấy bờ) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 8: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 9: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 12: Cho tam giác
, biết bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là
, diện tích tam giác
bằng
và
. Tính khoảng cách từ đỉnh
đến cạnh
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, hãy điền đúng, sai tương ứng các mệnh đề đúng, mệnh đề sai.
a) Số 15 là số nguyên tố.
b) Tổng các góc trong của một tam giác là ![]()
c) Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
d) Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
Câu 14: Cho tập hợp ![]()
a)
là một phần tử của tập hợp
.
b) Số tập hợp con của
có
phần tử là
.
c) Tính chất đặc trưng của tập hợp
là
.
d) Số tập con của tập hợp
là
tập hợp.
Câu 15: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 16: Cho tam giác
có
. Khi đó:
a) ![]()
b) ![]()
c) ![]()
d) ![]()
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17: Cho tập hợp
Hỏi tập B có bao nhiêu phần tử?
Câu 18: Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi cả môn Toán và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
Câu 19: Một học sinh đem
đồng đi nhà sách để mua một số sách và bút. Biết rằng giá một quyển sách là
đồng và giá của một cây bút là
đồng. Học sinh đó có thể mua được tối đa bao nhiêu quyển sách nếu bạn đã mua
cây bút.
Câu 20: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 21: Hai chiếc xe cùng xuất phát ở một vị trí, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc
. Xe thứ nhất chạy với tốc độ
, xe thứ hai chạy với tốc độ
. Hỏi sau
, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu km (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 22: Một mảnh đất hình tứ giác có chiều dài các cạnh như hình vẽ bên dưới (đơn vị đo là mét) và góc
. Tính diện tích miếng đất đó (Làm tròn đến hàng đơn vị).

TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 10
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 10
| Học vấn môn học | Năng lực toán học | |||||||||
| Chủ đề | Nội dung | Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | ||||||
| Cấp độ tư duy | Cấp độ tư duy | Cấp độ tư duy | ||||||||
| Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | ||
| MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP | Mệnh đề | Câu 1,2,3,4 TD1.1 | ||||||||
| Tập hợp và các phép toán tập hợp | Câu 5,6 TD1.1 | Câu 2a. TD1.1 | Câu 2b TD1.1 Câu 2c GQ 1.1 | Câu 2d QG2.1 | Câu 5 GQ1.4 | |||||
| BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN | Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Câu 7,8 TD1.1 | Câu 1 GQ1.2 | |||||||
| Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Câu 4a. TD1.1 | Câu 4b GQ 1.3 Câu 4c GQ 1.1 | Câu 4d QG 3.1 | Câu 6 MHH2.1 | ||||||
| HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC | Giá trị lượng giác của góc bất kỳ từ 00 đến 1800 | Câu 1a. TD1.1 | Câu 1b,c TD1.1 Câu 1b GQ1.1 | |||||||
| Hệ thức lượng trong tam giác | Câu 3a. TD1.1 | Câu 3b TD1.1 Câu 3c GQ 1.1 | Câu 3d QG2.1 | Câu 3 MHH1.1 Câu 4 MHH1.2 | ||||||
| TỔNG | 10 | 2 | 4 | 9 (4TD+5GQ) | 3 | 6 | ||||
| 12 | 16 | 6 | ||||||||
.............................................
.............................................
.............................................