Phiếu trắc nghiệm Toán 10 kết nối Ôn tập Chương 5: Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 5: Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 10 kết nối tri thức (bản word)

ÔN TẬP CHƯƠNG 5. CÁC SỐ LIỆU ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Câu 1: Điểm kiểm tra môn Hóa của các bạn Tổ 1 là:

7,5

6

8

8,5

10

5

9

8

Ý nghĩa của số trung bình trong mẫu số liệu trên là:

  1. Điểm trung bình của môn Anh của các bạn Tổ 1
  2. Số điểm mà mỗi bạn trong Tổ 1 đạt được
  3. Điểm trung bình môn Hóa của các bạn Tổ 1
  4. Tổng điểm môn Toán của các bạn Tổ 1

 

Câu 2: Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Sản lượng

20

21

22

23

24

Tần số

5

8

11

10

6

N = 40

Độ lệch chuẩn là:

  1. 1,23
  2. 1,24
  3. 1,25
  4. 1,26

Câu 3: Chọn phát biểu đúng :

  1. Phương sai bằng căn bậc hai của giá trị trung bình
  2. Phương sai bằng căn bậc hai của độ lệch chuẩn
  3. Giá trị trung bình bằng bình phương của độ lệch chuẩn
  4. Phương sai bằng bình phương độ lệch chuẩn

Câu 4: Điểm kiểm tra giữa kì môn Lí của các bạn Tổ 2, Tổ 3 lớp 12A1 là :

Tổ 2

7

8

8,5

10

8

9

6

8,5

Tổ 3

7

7,5

8

9

8

7

7

8,5

8

So sánh khoảng biến thiên, cho biết tổ nào học đồng đều hơn

  1. Tổ 2
  2. Tổ 3
  3. Hai tổ học đều như nhau
  4. Không so sánh được

Câu 5: Một ngày cửa hàng nhập về số lượng hoa quả như sau:

Loại quả

Nho

Cam

Vải

Mận

Xoài

Đơn giá/kg (nghìn đồng)

20

45

25

25

35

Số kg

30

10

35

13

50

Trung bình mỗi ngày cửa hàng nhập bao nhiêu kg mỗi loại?

  1. 25
  2. 27,6
  3. 28,3
  4. 138

Câu 6: Nếu đơn vị của số liệu là kg thì đơn vị của phương sai là:

  1. kg
  2. kg2
  3. kg3
  4. không có đơn vị

 

Câu 7: Cho mẫu số liệu gồm 10 số dương không hoàn toàn giống nhau. Các số đo độ phân tán (khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn) sẽ thay đổi như thế nào nếu nhân mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2

  1. Khoảng biến thiên: gấp 2 lần; Khoảng tứ phân vị: gấp 2 lần; độ lệch chuẩn tăng lên 2 lần
  2. Khoảng biến thiên: gấp 4 lần; Khoảng tứ phân vị: gấp 2 lần; độ lệch chuẩn tăng lên 2 lần
  3. Khoảng biến thiên: gấp 2 lần; Khoảng tứ phân vị: gấp 4 lần; độ lệch chuẩn tăng lên 2 lần
  4. Khoảng biến thiên: gấp 2 lần; Khoảng tứ phân vị: gấp 2 lần; độ lệch chuẩn tăng lên 4 lần

 

Câu 8: Thời gian chạy 100 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

Thời gian (giây)

16,6

16,8

17,0

17,2

17,5

Số học sinh

2

3

8

6

1

Thời gian chạy trung bình của 20 học sinh là:

  1. 17,1 giây
  2. 17,015 m
  3. 17,015 giây
  4. 17,1 m

 

Câu 9: Điểm thi HKI môn toán của tổ học sinh lớp 10C (quy ước làm tròn đến 0,5 điểm) liệt kê như sau: 2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10. Tính điểm trung bình của 10 học sinh đó (quy tròn đến chữ thập phân thứ nhất) 

  1. 6
  2. 6,6
  3. 7
  4. 6,5

 

Câu 10: Cho a là số gần đúng của số đúng ā. Sai số tuyệt đối của a là:

  1. ΔA= |ā - a|
  2. ΔA= ā - a
  3. ΔA= a - ā
  4. ΔA= ||

 

Câu 11: Nếu lấy  làm giá trị gần đúng của  thì sai số là

 

Câu 12: Số gần đúng của  có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:

 

Câu 13: Điểm kiểm tra môn Anh của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:

7

2

3

5

8

2

5

8

9

4

8

6

1

6

3

9

6

7

6

7

6

2

3

9

Tìm mốt của bảng số liệu trên.

  1. 4
  2. 5
  3. 6
  4. 7

 

Câu 14: Trong số gần đúng  dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc  với

  1. 6
  2. 5
  3. 4
  4. 3

 

Câu 15: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi cấp thành phố môn Anh (thang điểm 20). Kết quả như sau:

Điểm

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Tần số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số trung vị là:

  1. 16,5
  2. 15
  3. 15,5
  4. 16

 

Câu 16: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg):  

2,977          3,155          3,92          3,412           4,236

2,593          3,270         3,813         4,042           3,387

Hãy tính khoảng biến thiên cho mẫu số liệu này.

  1. 1,743
  2. 1,843
  3. 1,643
  4. 1,543

 

Câu 17: Dựa vào dữ liệu Câu 16, hãy cho biết, khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu đã cho là:

  1. 0,765
  2. 0,865
  3. 0,965
  4. 0,665

Câu 18: Cho bảng phân bổ tần số sau:

Lớp

[20; 25]

[25; 30]

[30; 35]

[35; 40]

[40; 45]

Cộng

Tần số

2

7

15

8

3

35

Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?

  1. 31,5
  2. 32
  3. 32,5
  4. 33

 

Câu 19: Điểm kiểm tra học kỳ của 10 học sinh được thống kê như sau: 6; 7; 7; 5; 8; 6; 9; 9; 8; 6. Khoảng biến thiên của dãy số là

  1. 5
  2. 3
  3. 2
  4. 4

 

Câu 20: Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là  ngày. Sai số tuyệt đối là:

  1. Đáp án khác

 

Câu 21: Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn b = 2,4653245 ± 0,006

  1. 2,465
  2. 2,47 
  3. 2,5
  4. 2,46

 

Câu 22: Bảng thống kê năng suất trong một ngày sản xuất của một công ty cho bởi bảng số liệu sau đây:

Công xưởng

A

B

C

D

Số công nhân

30

X

40

Y

Năng suất (sản phẩm/người)

40

20

30

15

Công xưởng B và D mất số liệu về số công nhân mỗi công xưởng. Biết rằng tổng số công nhân của 2 xưởng đó là 80 và năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người. Tìm x, y.

  1. x = 30 và y = 50
  2. x = 50 và y = 30
  3. x = 60 và y = 20
  4. x = 40 và y = 40

 

Câu 23: Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng như sau:

Khối lượng (g)

Số quả

25

3

30

5

35

10

40

6

45

4

50

2

n = 30

Số trung vị của mẫu số liệu trên là:

  1. 35
  2. 30
  3. 40
  4. 37,5

 

Câu 24: Độ dài của một cây cầu người ta đo được là .  Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu.

 

Câu 25: Xác định khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu sau: 50; 20; 10; 5; 3; 16; 8; 7; 20; 5; 10.

  1. R = 47, Q = 10
  2. R = 15, Q = 47
  3. R = 47, Q = 15
  4. R = 45, Q = 10

 

=> Giáo án toán 10 kết nối bài: Bài tập cuối chương v (1 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay