Phiếu trắc nghiệm Toán 10 kết nối Ôn tập Chương 5: Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 5: Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 5. CÁC SỐ LIỆU ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Câu 1: Tìm số trung bình của mẫu số liệu sau: Số bàn thắng mà đội nhà ghi được trong mỗi trận đấu:

1

0

3

2

0

4

1

1

0

2

0

1

3

1

0

1

  1. 1,25
  2. 1,8
  3. 1
  4. 4

Câu 2: Chọn khẳng định đúng:

  1. Nếu các giá trị của mẫu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn càng lớn
  2. Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin của các giá trị còn lại
  3. Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất
  4. Các số đo độ phân tán có thể nhỏ hơn 0

 

Câu 3: Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Sản lượng

20

21

22

23

24

Tần số

5

8

11

10

6

N = 40

Phương sai là:

  1. 1,52
  2. 1,53
  3. 1,54
  4. 1,55

Câu 4: Một cửa hàng nhập về số lượng hoa quả như sau:

Loại quả

Dưa gang

Dưa hấu

Dưa chuột

Dưa lưới

Dưa lê

Đơn giá kg/ (nghìn đồng)

20

45

25

25

35

Số kg

30

10

35

13

50

Số tiền trung bình để nhập mỗi loại quả là?

  1. 828
  2. 30
  3. 725
  4. 800

Câu 5: Làm tròn giá trị gần đúng của  đến hàng phần nghìn, ta được :

  1. 1,7321
  2. 1,732
  3. 1,73
  4. 1,733

Câu 6: Giả sử biết số đúng là 8217,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là:

  1. 2,7
  2. 0,3
  3. 2,3
  4. 7,3

 

Câu 7: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là ā = 1718462 ± 150 người. Số quy tròn của số a = 1 718 462 là:

  1. 1 718 500
  2. 1 718 400
  3. 1 718 000
  4. 1 719 000

 

Câu 8: Mốt của mẫu số liệu là:

  1. Giá trị có tần số lớn nhất
  2. Giá trị có tần số nhỏ nhất
  3. Tần số của giá trị lớn nhất
  4. Tần số của giá trị nhỏ nhất

 

Câu 9: Cho mẫu số liệu thống kê {6; 4; 4; 1; 9; 10; 7}. Số liệu trung vị của mẫu số liệu thống kê trên là:

  1. 6
  2. 4
  3. 1
  4. 10

 

Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?

  1. Khoảng biến thiên đặc trưng cho độ phân tán của toàn bộ mẫu số liệu
  2. Khoảng tứ phân vị đặc trưng cho độ phân tán của một nửa các mẫu số liệu, có giá trị thuộc đoạn từ Q1đến Q3trong mẫu
  3. Khoảng tứ phân vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn hoặc rất bé trong mẫu
  4. Khoảng tứ phân vị được dùng để xác định các giá trị ngoại lệ trong mẫu, đó là các giá trị quá nhỏ hay quá lớn so với đa số các giá trị trong mẫu

 

Câu 11: Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của 51 thành phố tại một quốc gia, người ta tính được: Giá trị nhỏ nhất bằng 2,4; Q1 = 36; Q2 = 60; Q=100; giá trị lớn nhất bằng 205. Tỉ lệ thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 36 là bao nhiêu?

  1. 74,5%
  2. 75%
  3. 75,5%
  4. 76,5%

 

Câu 12: Trong một tuần, nhiệt độ cao nhất trong ngày (đơn vị oC) tại hai thành phố Hà Nội và Điện Biên được cho như sau:

Hà Nội:     23      25        28        28        32          33          35.

Điện Biên: 16      24        26        26        26           27          28.

Tính khoảng biến thiên của mỗi mẫu số liệu

  1. Hà Nội: khoảng biến thiên là R1= 10, Điện Biên: khoảng biến thiên là R2= 10.
  2. Hà Nội: khoảng biến thiên là R1= 11, Điện Biên: khoảng biến thiên là R2= 1
  3. Hà Nội: khoảng biến thiên là R1= 12, Điện Biên: khoảng biến thiên là R2= 11
  4. Hà Nội: khoảng biến thiên là R1= 12, Điện Biên: khoảng biến thiên là R2= 12

 

Câu 13: Dựa vào dữ liệu Câu 12, hãy cho biết, nhận xét nào đúng về sự ảnh hưởng của giá trị 16 đến khoảng biến thiên của mẫu số liệu về nhiệt độ cao nhất trong ngày tại Điện Biên

  1. Giá trị 16 làm khoảng biến thiên không đổi
  2. Giá trị 16 làm khoảng biến thiên nhỏ hơn
  3. Giá trị 16 làm khoảng biến thiên lớn hơn
  4. Đáp án khác

Câu 14: Điều tra tiền lương (đơn vị: nghìn đồng) hàng tháng của 30 công nhân của một xưởng may, người ta thu được bảng sau:

Tiền lương

300

500

700

800

900

1000

Số công nhân

1

2

3

2

3

4

n = 15

Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên lần lượt là:

  1. Q1= 700, Q3= 1000
  2. Q1= 1000, Q3= 700
  3. Q1= 800, Q3= 900
  4. Q1= 900, Q3= 800

 

Câu 15: Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:

20

100

30

980

440

20

20

150

60

270

Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.

  1. Số trung bình, = 209
  2. Trung vị, Me = 80
  3. Số trung bình, = 80
  4. Trung vị, Me = 209

 

Câu 16: 

Câu 17:

Câu 18: Một cảnh sát giao thông bắn tốc độ (đơn vị: km/h) của 13 chiếc xe qua trạm và ghi lại kết quả như sau:

20

40

35

45

70

45

40

25

35

40

45

35

25

Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?

  1. bên trái Q2
  2. bên phải Q2
  3. Số liệu dàn trải đều
  4. Không có câu trả lời

 

Câu 19: Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:

  1. 5,74
  2. 5,7368
  3. 5,736
  4. 5,737

 

Câu 20: Viết giá trị gần đúng của số π2, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn?

  1. 9,870
  2. 9,9
  3. 9,87
  4. 9,85

 

Câu 21: Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm, ta thu được các kết quả sau với độ chính xác: 0,001g; 5,382g; 5,384g; 5,385g; 5,386g. Sai số tuyệt đối và chữ số chắc của kết quả là?

  1. Sai số tuyệt đối là 0,001g và chữ số chắc là 4 chữ số
  2. Sai số tuyệt đối là 0,002g và chữ số chắc là 3 chữ số
  3. Sai số tuyệt đối là 0,002g và chữ số chắc là 4 chữ số
  4. Sai số tuyệt đối là 0,001g và chữ số chắc là 3 chữ số

 

Câu 22: Tiền thưởng (đơn vị: triệu đồng) cho 43 cán bộ và nhân viên trong công ty X được thống kê lại như sau:

Tiền thưởng

2

3

4

5

6

Tần số

5

15

10

6

7

n = 43

So sánh giá trị của các tứ phân vị Q1, Q2, Q3

  1. Q1 < Q2 = Q3
  2. Q1 < Q2 < Q3
  3. Q1 = Q2 < Q3
  4. Q1 = Q2 = Q3

 

Câu 23: Cho dãy số liệu thống kê sau: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên lần lượt là:

  1. 60 và

 

Câu 24: Một vật thể có thể tích . Sai số tương đối của gia trị gần đúng ấy là:

 

Câu 25: Số cuộn phim mà 20 nhà nhiếp ảnh nghiệp dư sử dụng trong một tháng được cho trong bảng sau:

0

5

7

6

2

5

9

7

6

9

20

6

10

7

5

8

9

7

8

5

Giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu trên là:

  1. 0, 2 và 20
  2. 0 và 20
  3. 0
  4. 20

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay