Phiếu trắc nghiệm Toán 11 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 11 cánh diều
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và BCD là hai tam giác cân có chung đáy BC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chọn khẳng định đúng.
A. BC ⊥ (ADI)
B. AB ⊥ (ADC)
C. BD ⊥ (AIC)
D. CD ⊥ (ABI)
Câu 2: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó t > 0, t tính bằng giây và s(t) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 11 m/s là:
A. −9
B. 12
C. 9
D. −12
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.
D. Một mặt phẳng và một đường thẳng a không thuộc
cùng vuông góc với đường thẳng b thì
// a.
Câu 4: Cho hàm số f(x)=x(x−1)(x−2)...(x−1000). Tính f'(0)?
A. 10000!
B. 1000!
C. 1100!
D. 1110!
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường thẳng vuông góc chung của chúng nằm trong mặt phẳng (P) chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
B. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng cách từ một điểm A bất kỳ thuộc a tới mp(P).
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm M thuộc mặt phẳng (P) chứa a và song song với b đến một điểm N bất kỳ trên b.
D. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
Câu 6: Cho hàm số xác định trên R. Giá trị
bằng
A. 4
B. 14
C. 15
D. 24
Câu 7: Cho hình lập phương . Hãy xác định góc giữa AB và DH.
A. 45°
B. 90°
C. 120°
D. 60°
Câu 8: Cho hình chóp tam giác
vuông tại
cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy
. Gọi
là hình chiếu của
trên
. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Các mặt bên của hình chóp các tam giác vuông
B. vuông.
C.
D. Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng
là góc
Câu 9: Cho tam giác ABC và mặt phẳng . Biết góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
là
. Hình chiếu của tam giác ABC trên mặt phẳng
là tam giác A’B’C’. Tìm hệ thức liên hệ giữa diện tích tam giác ABC và diện tích tam giác A’B’C’
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai?
A. ⊥
.
B. ⊥
.
C. ⊥
.
D. ⊥
.
Câu 11: Hàm số có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho hai tam giác và
nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
. Với giá trị nào của
thì hai mặt phẳng
và
vuông góc.
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho tứ diện có
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết
, góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 45°
B. 90°
C. 60°
D. 30°
Câu 14: Cho hình chóp trong đó
đôi một vuông góc và
. Khoảng cách giữa hai điểm
và
nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A.
B.
C. 2
D.
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho .
a)
b)
c)
d)
Câu 2. Cho hàm số có đồ thị
.
a) Đạo hàm của hàm số tại điểm
là
b) Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có tung độ bằng
là
c) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
đi qua điểm
d) Phương trình tiếp tuyến của biết tiếp tuyến đi qua điểm
có hệ số góc bằng 1
Câu 3: ............................................
............................................
............................................