Phiếu trắc nghiệm Toán 4 chân trời Bài 38: Ôn tập học kì 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 38: Ôn tập học kì 1. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo

BÀI 38. ÔN TẬP HỌC KỲ 1

  1. TRẮC NGHIỆM
  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Số 657 778 được đọc là?

  1. Sáu trăm năm mươi bảy nghìn bảy linh bảy mươi tám
  2. Sáu trăm năm không bảy nghìn bảy trăm bảy mươi tám
  3. Sáu trăm năm mươi bảy nghìn bảy trăm bảy mươi tám
  4. Sáu trăm năm mươi bảy nghìn bảy trăm bảy linh tám

 

Câu 2: Số 4 004 004, chữ số 4 ở hàng nào?

  1. Đơn vị
  2. Triệu, nghìn và đơn vị
  3. Nghìn và đơn vị
  4. Triệu vào nghìn

 

Câu 3: Dãy số tự nhiên là?

  1. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
  2. 1, 2, 3, a, 4, 5, 6
  3. 9, 7, 4, 8, 1, 2, b
  4. 4, 5, 6, 7, b, 9, 10

 

Câu 4: Góc bé hơn 90 độ là góc?

  1. Vuông
  2. Bẹt
  3. Nhọn

 

Câu 5: hai đường thẳng song song thì?

  1. Có 1 điểm chung
  2. Không có điểm chung
  3. Cắt nhau
  4. Có vô số điểm chung

 

Câu 6: Hai đường thẳng vuông góc thì?

  1. tạo với nhau góc bẹt
  2. Song song với nhau
  3. Không cắt nhau
  4. Tạo với nhau một góc 90⁰

 

Câu 7: Người ta dùng … để đo thời gian?

  1. Giờ, mét
  2. Giờ, phút, giây
  3. Giờ, tấn
  4. Giờ tạ

 

Câu 8: Trung bình cộng của hai số là?

  1. Tính tổng của hai số đó rồi nhân cho 2
  2. Tính tổng của hai số đó rồi chia cho 2
  3. Tính hiệu của hai số đó rồi chia cho 2
  4. Tính tích của hai số đó rồi chia cho 2

 

Câu 9: 10 thế kỷ bằng … năm. Điền vào chỗ chấm?

  1. 1000 năm
  2. 100 năm
  3. 600 năm
  4. 10 000 năm

 

Câu 10: Đơn vị đo diện tích là?

  1. m2; dm2; cm2
  2. Giờ
  3. dm
  4. Thế kỷ

Câu 11: Chọn đáp án đúng?

  1. Hai đường thẳng song song thì bằng nhau
  2. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
  3. Hai đường thẳng bằng nhau thì song song
  4. Hai đường thẳng vuông góc thì bằng nhau

 

Câu 12: Tân, tạ, yến là đơn vị dùng để đo?

  1. Khối lượng
  2. Thời gian
  3. Độ dài
  4. Diện tích

 

  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725?

  1. 684 725
  2. 684 275
  3. 684 750
  4. 684 257

 

Câu 2: Diện tích hình vuông có cạnh 7dm là

  1. 7 dm2
  2. 49 dm2
  3. 14 dm2
  4. 140 dm2

 

Câu 3:  Tìm trung bình cộng của các số 35; 39 và 52?

  1. 52
  2. 35
  3. 44
  4. 42

 

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: 326 - (57 x y ), với y = 5?

  1. 41
  2. 42
  3. 43
  4. 44

 

Câu 5: Cho hình ảnh và cho biết đáp án nào đúng?

  1. Có 2 góc vuông, 4 góc nhọn, 1 góc bẹt
  2. Có 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc bẹt
  3. Có 3 góc vuông, 4 góc nhọn, 1 góc bẹt
  4. Có 3 góc vuông, 4 góc nhọn, 0 góc bẹt

Câu 6: Chiến thắng Bạch Đằng năm 1288 đánh tan quân Mông Nguyên lần thứ ba thuộc thế kỉ nào? Tính đến nay đã được bao nhiêu năm?

  1. XIV, 755 năm
  2. XII, 730 năm
  3. XIII, 731 năm
  4. XI, 733 năm

 

Câu 7: Cho hình ảnh và cho biết cáo bao nhiêu cặp đường thẳng song song với nhau? Bao nhiêu góc vuông?

  1. 3 và 6
  2. 5 và 12
  3. 4 và 24
  4. 8 và 48

 

  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Một tổ sản xuất có 5 công nhân và 1 tổ trưởng, mỗi công nhân được thưởng 200 000 đồng và tổ trưởng được thưởng nhiều hơn mức trung bình của cả tổ là 50 000 đồng. Hỏi tổ trưởng được thưởng bao nhiêu tiền?

  1. 1 550 000 đồng
  2. 1 055 000 đồng
  3. 1 050 000 đồng
  4. 150 000 đồng

 

Câu 2: Cho biểu đồ dưới, hãy sắp xếp để được dãy số liệu từ cao đến thấp và số phút trung bình mỗi bạn chơi là bao nhiêu?

  1. 20; 35; 58; 62; 70 và 50 phút
  2. 20; 58; 35; 62; 70 và 49 phút
  3. 20; 35; 58; 62; 70 và 49 phút
  4. 20; 35; 58; 62; 49 và 70 phút

 

Câu 3: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 468 m2, chiều rộng 18m. Tính chiều dài của khu vườn?

  1. 33 m2
  2. 26 m2
  3. 35 m2
  4. 36 m2

 

Câu 4: Người thợ may thứ nhất may được 5 chiếc túi mất 90 phút, cũng cùng may 5 chiếc túi như vậy người thợ may thứ hai may may xong trước người thợ may thứ nhất (1 : 4) giờ.Vậy để may xong một chiếc túi người thợ may thứ hai may trong bao nhiêu phút

  1. 60 phút
  2. 45 phút
  3. 30 phút
  4. 15 phút

 

Câu 5: Một căn phòng có nền phòng là một hình chữ nhật có diện tích là 60m2. Người ta cần tính số gạch lát phòng, biết mỗi viên gạch là hình chữ nhật có cạnh bằng 3dm và 5dm. Tính số gạch cần dùng để lát phòng (Bỏ qua phần mạch vữa)?

  1. 600 viên
  2. 400 viên
  3. 1000 viên
  4. 900 viên

 

Câu 6: Lan có 12500 đồng, Huệ có nhiều hơn Lan 2900 đồng. Hồng có ít hơn Huệ 2500 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?

  1. 13 600 đồng
  2. 13 000 đồng
  3. 14 600 đồng
  4. 14 900 đồng

 

Câu 7: Ngày 6 tháng 7 năm 1976 tức là vào thứ 6. Hỏi 66 năm nữa cũng vào ngày đó tức là thứ mấy?

  1. Thứ năm
  2. Thứ sáu
  3. Thứ hai
  4. Chủ nhật

 

  1. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Có hai thửa ruộng trồng lúa năng suất như nhau , thửa ruộng thứ nhất gấp 3 lần thửa ruộng thứ hai , biết thửa ruộng thứ hai có chiều dài 42m , chiều rộng 26m và mỗi m2  thu được 2 kg thóc . Hỏi hai thửa ruộng thu được bao nhiêu kg thóc ?

  1. Thửa ruộng thứ nhất: 6 552 kg thóc; Thửa ruộng thứ hai: 2 184 kg thóc
  2. Thửa ruộng thứ nhất: 6 550 kg thóc; Thửa ruộng thứ hai: 2 184 kg thóc
  3. Thửa ruộng thứ nhất: 6 502 kg thóc; Thửa ruộng thứ hai: 2 184 kg thóc
  4. Thửa ruộng thứ nhất: 6 552 kg thóc; Thửa ruộng thứ hai: 2 164 kg thóc

 

Câu 2: Mẹ mua kẹo về chia cho 2 anh em mỗi người được chia số kẹo như nhau thì vừa hết. Nhưng có 1 bạn đến chơi nên mẹ chia đều số kẹo cho hai anh em và cả bạn đến chơi cũng vừa khéo. Biết rằng mẹ mua không quá 15 chiếc và không ít hơn 10 chiếc. Hỏi mẹ mua bao nhiêu chiếc kẹo?

  1. 14 chiếc
  2. 12 chiếc
  3. 13 chiếc
  4. 10 chiếc

 

Câu 3: Ngày 19 tháng 8 năm 2002 vào ngày thứ hai. Tính xem ngày 19 tháng 8 năm 1945 là thứ nấy trong tuần?

  1. Thứ 2
  2. Thứ 6
  3. Chủ nhật
  4. Thứ 7

 

Câu 4: Có 8 quả bóng trắng, 12 quả bóng xanh, 10 quả bóng vàng và 9 quả bóng đỏ trong túi. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu quả bóng mà không cần nhìn để có đủ cả bốn loại bóng trắng, bóng xanh, bóng đỏ, bóng vàng?

  1. 30 quả
  2. 28 quả
  3. 12 quả
  4. 19 quả

 

=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 38: Ôn tập học kì 1 - Ôn tập các phép tính

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay