Phiếu trắc nghiệm Toán 4 chân trời Bài 57: Mi-li-mét vuông

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 57: Mi-li-mét vuông. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 3: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

BÀI 57: MI – LI – MÉT VUÔNG

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 CÂU)

Câu 1: Mi – li – mét vuông viết tắt là

  1. m2
  2. cm2
  3. dm2
  4. mm2

Câu 2: Điền số thích hợp vào dấu chấm

1 cm2 = ... mm2

  1. 100
  2. 10
  3. 1 000
  4. 10 000

Điền số thích hợp vào dấu chấm

6 cm2 = ... mm2

  1. 60
  2. 6 000
  3. 600
  4. 60 000

Câu 4: Điền số thích hợp vào dấu chấm

2 000 mm2 = ... cm2

  1. 2
  2. 20
  3. 200
  4. 2 000

Câu 5: Điền số thích hợp vào dấu chấm

140 000 mm2 = ... mm2

  1. 14
  2. 140
  3. 1 400
  4. 14 000

Câu 6: Kết quả của phép tính 234 mm2 + 426 mm2 bằng

  1. 660 mm2
  2. 606 mm2
  3. 660 cm2
  4. 606 cm2

Câu 7: Kết quả của phép tính 67 mm2 – 17 mm2 bằng

  1. 60 cm2
  2. 60 mm2
  3. 6 cm2
  4. 6 mm2

Câu 8: Kết quả của phép tính 200 mm2 : 4 bằng

  1. 5 cm2
  2. 5 mm2
  3. 50 cm2
  4. 50 mm2

Câu 9: Kết quả của phép tính 45 mm2  6 bằng

  1. 270 mm2
  2. 270 cm2
  3. 207 mm2
  4. 207 cm2

Câu 10: Kết quả của phép tính 5 376 mm2 + 4 624 mm2 bằng

  1. 1 000 mm2
  2. 100 mm2
  3. 1 000 cm2
  4. 100 cm2

Câu 11: Kết quả của phép tính 24 000 mm2 : 40 bằng

  1. 6 mm2
  2. 60 mm2
  3. 6 cm2
  4. 60 cm2

Câu 12: Kết quả của phép tính 150 mm2  50 bằng

  1. 57 cm2
  2. 75 cm2
  3. 750 cm2
  4. 705 cm2

Câu 13: Kết quả của phép tính 150 cm2 – 35 cm2 bằng

  1. 11 500 mm2
  2. 115 000 mm2
  3. 1 150 mm2
  4. 115 mm2

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Kết quả của phép tính 35 cm2 + 150 mm2 bằng

  1. 3 650 mm2
  2. 185 mm2
  3. 3 560 mm2
  4. 158 mm2

Câu 2: Kết quả của phép tính 75 cm2  6 + 1537 mm2 bằng

  1. 1 987 mm2
  2. 46 375 mm2
  3. 46 537 mm2
  4. 1 978 mm2

Câu 3: Kết quả của phép tính 5 233 cm2 – 638 cm2  4 bằng

  1. 1 842 000 mm2
  2. 184 200 mm2
  3. 2 681 000 mm2
  4. 268 100 mm2

Câu 4: Cho mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 15 cm, chiều rộng bằng 13 cm. Hỏi diện tích mảnh vườn bằng bao nhiêu mi – li – mét vuông?

  1. 195 000 mm2
  2. 19 500 mm2
  3. 1 950 mm2
  4. 195 mm2

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

4 cm2 5mm2 ... 50 mm2

  1. Không có dấu phù hợp
  2. >
  3. <
  4. =

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

4 cm2 5mm2 ... 500 mm2

  1. Không có dấu phù hợp
  2. >
  3. <
  4. =

Câu 7: Kết quả của phép tính 352 mm2  30 – 64 cm2 bằng

  1. 4 160 mm2
  2. 4 106 mm2
  3. 4 610 mm2
  4. 4 601 mm2

Câu 8: : Kết quả của phép tính 40 000 mm2 : 50 + 15 cm2 bằng

  1. 320 cm2
  2. 32 cm2
  3. 230 cm2
  4. 23 cm2

Câu 9: Môt mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 13 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Hỏi diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu mi – li – mét vuông?

  1. 336 mm2
  2. 3 360 mm2
  3. 33 600 mm2
  4. 336 000 mm2

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Cho mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 74 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 12 cm. Hỏi diện tích mảnh vườn bằng bao nhiêu mi – li – mét vuông?

  1. 5 440 mm2
  2. 133 300 mm2
  3. 1 333 mm2
  4. 544 000 mm2

Câu 2: Cho mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 1200 mm. Chiều rộng kém chiều dài 300 mm. Hỏi diện tích mảnh vườn bằng bao nhiêu xen – ti – mét vuông?

  1. 675 cm2
  2. 3 375 cm2
  3. 6 750 cm2
  4. 33 750 cm2

Câu 3: Điền dấu thích hợp sau vào chỗ chấm

320 000 mm2 : 80 ... 7 cm2  6

  1. Không có dấu nào phù hợp
  2. =
  3. >
  4. <

Câu 4: Kết quả của phép tính 24 000 mm2 : 40 + 355 cm2 – 52 mm2  6

  1. 35 887 mm2
  2. 35 878 mm2
  3. 35 788 mm2
  4. 34 878 mm2

Câu 5: Điền dấu thích hợp sau vào chỗ chấm

5 100 cm2 : 30 + 45 000 mm2 ... 150 cm2  4 + 2 000

  1. =
  2. <
  3. >
  4. Không có dấu phù hợp

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Bác Khánh sơn một mặt của bức tường hình chữ nhật bằng hai màu hồng và trắng. Biết bức tường có chu vi là 3 400 cm, chiều dài hơn chiều rộng 700 cm. Diện tích tường màu trắng nhiều hơn diện tích tường màu hồng là 800 cm. Hỏi diện tích tường mỗi màu bằng bao nhiêu mi – li – mét vuông?

  1. 24 000 000 mm2 màu hồng và 32 000 000 mm2 màu trắng
  2. 32 000 000 mm2 màu hồng và 24 000 000 mm2 màu trắng
  3. 26 000 000 mm2 màu hồng và 34 000 000 mm2 màu trắng
  4. 34 000 000 mm2 màu trắng và 26 000 000 mm2 màu hồng

Câu 2: Nhà Lan trồng hoa, rau và khoai trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 2 700 cm. Chiều rộng kém chiều dài 50 cm. Diện tích trồng hoa nhiều hơn diện tích trồng khoai là 25 000 cm2. Diện tích trồng rau bằng tổng diện tích trồng hoa và khoai. Diện tích trồng hoa bằng bao nhiêu mi – li – mét vuông?

  1. 12 625 000 mm2
  2. 10 125 000 mm2
  3. 22 750 000 mm2
  4. 45 500 000 mm2

Câu 3: Nhà Lan trồng hoa, rau và khoai trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 2 700 cm. Chiều rộng kém chiều dài 50 cm. Diện tích trồng hoa nhiều hơn diện tích trồng khoai là 25 000 cm2. Diện tích trồng rau bằng tổng diện tích trồng hoa và khoai. Hỏi tổng diện tích trồng hoa và khoai bằng bao nhiêu mi – li – mét vuông?

  1. 22 750 000 mm2
  2. 45 500 000 mm2
  3. 32 875 000 mm2
  4. 55 625 000 mm2

 

=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 57: Mi-li-mét vuông

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay