Phiếu trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Bài 66: Luyện tập

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 66: Luyện tập. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều

BÀI 66: Luyện tập

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Một hình lập phương có cạnh dài 6 cm. Thể tích của hình lập phương này là:

A. 36 cm³

B. 72 cm³

C. 216 cm³

D. 18 cm³

Câu 2: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm và chiều cao 4 cm. Thể tích của hình hộp này là:

A. 60 cm³

B. 45 cm³

C. 50 cm³

D. 40 cm³

Câu 3: Một hình lập phương có cạnh 3 cm. Thể tích của hình lập phương này là:

A. 9 cm³

B. 27 cm³

C. 81 cm³

D. 12 cm³

Câu 4: Hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 6 cm và chiều cao 2 cm. Thể tích của hình hộp này là:

A. 96 cm³

B. 72 cm³

C. 120 cm³

D. 48 cm³

Câu 5: Một hình lập phương có thể tích là 64 cm³. Cạnh của hình lập phương này là:

A. 3 cm

B. 4 cm

C. 6 cm

D. 8 cm

Câu 6: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 cm, chiều rộng 4 cm và chiều cao 5 cm. Thể tích của hình hộp này là:

A. 190 cm³

B. 160 cm³

C. 180 cm³

D. 140 cm³

Câu 7: Một hình lập phương có cạnh dài 2 cm. Thể tích của hình lập phương này là:

A. 4 cm³

B. 8 cm³

C. 16 cm³

D. 2 cm³

2. THÔNG HIỂU (6 câu) 

Câu 1: Một bể cá hình hộp chữ nhật có kích thước đáy là 1,2 m và 0,8 m. Chiều cao mực nước trong bể là 0,5 m. Hỏi bể cá chứa bao nhiêu lít nước? (1dm³ = 1 lít)

A. 430 lít 

B. 480 lít

C. 400 lít

D. 450 lít

Câu 2: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm². Tính thể tích của hình lập phương đó. 

A. 216 cm³

B. 36 cm³

C. 27 cm³

D. 64 cm³

Câu 3: Có hai khối rubik, khối rubik thứ nhất có cạnh dài 5 cm, khối rubik thứ hai có cạnh dài 7 cm. Hỏi khối rubik nào có thể tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu xăng-ti-mét khối?

BÀI 66: Luyện tập

A. Khối rubik thứ hai có thể tích lớn hơn và lớn hơn 200 cm³

B. Khối rubik thứ hai có thể tích lớn hơn và lớn hơn 218 cm³

C. Khối rubik thứ hai có thể tích lớn hơn và lớn hơn 343 cm³

D. Khối rubik thứ hai có thể tích lớn hơn và lớn hơn 125 cm³

Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 10 cm và chiều cao 4 cm. Sau khi giảm chiều dài 3 cm, chiều rộng 2 cm và giữ nguyên chiều cao, thể tích mới của hình hộp là bao nhiêu?

A. 420 cm³

B. 450 cm³

C. 384 cm³

D. 500 cm³

Câu 5: Một thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,5 m³. Biết chiều dài thùng là 1,5 m và chiều rộng là 0,5 m. Tính chiều cao của thùng.

A. 3 m

B. 2 m

C. 5 m

D. 7 m

Câu 6: Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 4 cm. Nếu chia khối gỗ thành 64 khối nhỏ bằng nhau, thể tích của mỗi khối nhỏ là:

A. 0.5 cm³

B. 1 cm³

C. 4 cm³

D. 8 cm³

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 66: Luyện tập

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 5 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay