Phiếu trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Bài 87: Ôn tập về đo lường
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 87: Ôn tập về đo lường. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
BÀI 87: Ôn tập về đo lường
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1: 4 thế kỷ 5 năm = bao nhiêu năm?
A. 405 năm
B. 4500 năm
C. 450 năm
D. 45 năm
Câu 2: Điền vào chỗ chấm: 4 giờ 30 phút = … giờ
A. 4,4
B. 4,5
C. 4,7
D. 4,8
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 9
B. 7
C. 5
D. 3
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống
A. 17
B. 1700
C. 170
D. 1,7
Câu 5: Kết quả của phép tính 7,2 cm2 – 4,8 cm2 là:
A. 2,2 cm2
B. 3,2 cm2
C. 2,4 cm2
D. 3,7 cm2
Câu 6: Điền số vào chỗ chấm:
21 600 giây = ... giờ
A. 2
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 7: Chọn số đo lớn nhất trong các số đo sau:
A. 5 m2
B. 50 dm2
C. 500 cm2
D. 0,5 m2
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Sắp xếp các số đo diện tích sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
1,5 m2; 2 cm2; 0,2 m2; 25 dm2
A. 2 cm2 < 0,2 m2 < 25 dm2 < 1,5 m2
B. 0,2 m2 < 25 dm2 < 2 cm2 < 1,5 m2
C. 25 dm2 < 2 cm2 < 0,2 m2 < 1,5 m2
D. 0,2 m2 < 1,5 m2 < 2 cm2 < 25 dm2
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. =
B. >
C. <
D. Không so sánh được
Câu 3: Tính giá trị biểu thức
A. 6 giờ
B. 6 giờ 10 phút
C. 6 giờ 30 phút
D. 6 giờ 25 phút
Câu 4: “75% của 1 giờ 20 phút là … phút”. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 75
B. 50
C. 60
D. 85
Câu 5: Số?
A. 8 giờ 40 phút
B. 8 giờ 50 phút
C. 9 giờ 10 phút
D. 9 giờ 15 phút
Câu 6: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
6 giờ 30 phút ÷ 2 ….. 3 giờ 10 phút
A. <
B. >
C. =
D. Không so sánh được
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 87: Ôn tập về đo lường