Phiếu trắc nghiệm Toán 5 kết nối Bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
BÀI 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Quan sát hình sau:
Hãy trả lời Câu 1 và Câu 2
Câu 1: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
A. 960 cm2
B. 970 cm2
C. 850 cm2
D. 890 cm2
Câu 2: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
A. 1070 cm2
B. 1710 cm2
C. 1701 cm2
D. 1170 cm2
Câu 3: Điền vào chỗ chấm: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích của …… mặt bên của hình hộp chữ nhật
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng 10 cm và chiều cao 8 cm. Diện tích toàn phần của hình hộp này là bao nhiêu?
A. 1034 cm2
B. 1024 cm2
C. 1104 cm2
D. 1204 cm2
Câu 5: Một bể nước hình chữ nhật có chiều dài 100 cm, chiều rộng 50 cm và chiều cao 40 cm. Hãy tính diện tích toàn phần của bể bơi
A. 20 200 cm2
B. 50 000 cm2
C. 22 000 cm2
D. 40 200 cm2
Câu 6: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật bằng tổng
A. Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật
B. Diện tích bốn mặt của hình hộp chữ nhật
C. Diện tích xung quanh và diện tích một mặt đáy
D. Diện tích xung quanh và diện tích hai mặt đáy
Câu 7: Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 dm, chiều rộng 4 dm và chiều cao 3 dm. Diện tích xung quanh của bể cá là:
A. 77 dm2
B. 44 dm2
C. 22 dm2
D. 66 dm2
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
A. 27 500 cm2
B. 2750 dm2
C. 275 cm2
D. 2750 cm2
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 450 m2, chiều cao là 12,5 m. Vậy chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là ….. m
A. 50
B. 42
C. 36
D. 23
Câu 3: Một hộp quà hình hộp chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1,5 dm và chiều cao 18 cm. Tính diện tích giấy cần dùng để gói quà (bỏ qua các mép dán).
A. 2319 cm2
B. 2209 cm2
C. 2190 cm2
D. 2029 cm2
Câu 4: Tính diện tích toàn phần của hộp sữa dưới đây biết rằng: chiều dài của hộp sữa là 36 cm, chiều rộng bằng chiều dài và chiều cao gấp đôi chiều rộng.
A. 7498 cm2
B. 7480 cm2
C. 7488 cm2
D. 7481 cm2
Câu 5: Một kho chứa hàng có hình dạng hộp chữ nhật với chiều dài 8 m, chiều rộng 6 m và chiều cao bằng chiều dài cộng 2 m. Hãy tính diện tích toàn phần của kho hàng
A. 356 m2
B. 376 m2
C. 389 m2
D. 350 m2
Câu 6: Một chiếc tủ lạnh hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 0,6 m và chiều cao 1,8 m. Hãy tính diện tích xung quanh của tủ lạnh
A. 7,65 m2
B. 6,48 m2
C. 5,23 m2
D. 8,91 m2
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần là 150 cm2 và diện tích một mặt đáy là 25 cm2. Tính diện tích xung quanh của khối gỗ.
A. 120 cm2
B. 100 cm2
C. 125 cm2
D. 115 cm2
------------------------------
----------------- Còn tiếp ------------------
=> Giáo án Toán 5 Kết nối bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật