Phiếu trắc nghiệm Toán 5 kết nối Bài 55: Luyện tập chung
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 55: Luyện tập chung. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
BÀI 55: Luyện tập chung
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm và chiều cao 5 cm là
A. 60 cm3
B. 45 cm3
C. 35 cm3
D. 75 cm3
Câu 2: Công thức tính thể tích V của hình lập phương có cạnh b là:
A. V = b × b
B. V = b × b × b
C. V = b × b × 4
D. V = b × b × 3
Câu 3: Hình khai triển của một hình lập phương có bao nhiêu mặt:
A. 4
B. 10
C. 8
D. 6
Câu 4: Hình khai triển của hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 5: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 5 cm là:
A. 50 cm2
B. 75 cm2
C. 100 cm2
D. 125 cm2
Câu 6: Hình khai triển của một hình trụ bao gồm:
A. 3 hình tròn
B. 1 hình tròn và 1 hình chữ nhật
C. 1 hình tròn và 2 hình chữ nhật
D. 2 hình tròn và 1 hình chữ nhật
Câu 7: Một hình hộp chữ nhật có kích thước a, b, c (cùng đơn vị đo) tương ứng với chiều dài, chiều rộng và chiều cao. Công thức tính diện tích toàn phần của hình hộp đó là:
A. S = (a + b) × 2 × c
B. S = (a + b) × 2 × c + 2 × a × b
C. S = 2(a + b) × a × b
D. S = (a × b) × 2 × c
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 6 cm là:
A. 72 cm²
B. 36 cm²
C. 108 cm²
D. 144 cm²
Câu 2: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 4 cm, chiều cao 5 cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
A. 130 cm2
B. 220 cm2
C. 180 cm2
D. 200 cm2
Câu 3: Một hình hộp chữ nhật có diện tích đáy là 18 m² và chiều cao là 5 m. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 90 m3
B. 45m3
C. 60 m3
D. 75 m3
Câu 4: Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 cm là:
A. 15 cm3
B. 150 cm3
C. 125 m3
D. 75 cm3
Câu 5: Thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 6 cm và chiều cao 4 cm là:
A. 180 cm3
B. 234 cm3
C. 240 cm3
D. 216 cm3
Câu 6: Diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm và chiều cao 10 cm là:
A. 130 cm²
B. 260 cm²
C. 180 cm²
D. 300 cm²
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng 40 cm và chiều cao 30 cm. Nếu đổ đầy nước, thể tích nước trong bể là:
A. 7,2 lít
B. 72 lít
C. 720 lít
D. 7200 lít
------------------------------
----------------- Còn tiếp ------------------
=> Giáo án Toán 5 Kết nối bài 55: Luyện tập chung