Phiếu trắc nghiệm Toán 7 chân trời Ôn tập cả năm (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)
TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 03:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Biểu diễn các số bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho biểu thức Chọn khẳng định đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Số a có căn bậc hai số học là Tìm số a.
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tìm x sao cho
A.
B.
C. ;
D.
Câu 6: Hình lập phương A có cạnh bằng cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu thể tích hình lập phương B.
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Hai đường thẳng và
cắt nhau tại
tạo thành
. Gọi
là phân giác
và
là tia đối của tia
. Tính
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho hình vẽ sau, biết a // b và Tính

A. 72°
B. 108°
C. 100°
D. 120°
Câu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngày

Ngày nào chiều cao của cây đậu tăng nhiều nhất so với những ngày còn lại?
A. Ngày 2
B. Ngày 3
C. Ngày 4
D. Ngày 5
Câu 10: Cho và
. Số bé nhất trong ba số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch và
,
và
là hai giá trị của
,
và
là hai giá trị của
Biết
và
Khi đó
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Tính giá trị biểu thức tại
A.
B.
C. hoặc
D. hoặc
Câu 13: Tính tổng các hệ số các hạng tử của đa thức
A. 0
B. 1
C.
D.
Câu 14: Một túi đựng 6 tấm thẻ được ghi các số 6; 8; 10; 12; 14; 16. Xét biến cố “Rút được tấm thẻ chia hết cho 2”. Xác suất của biến cố trên bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. 0,5
D. Các đáp án trên đều đúng.
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Để làm 24 cái bánh, cần cốc bột mì. Bạn An muốn làm 8 cái bánh.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Số bột cần để làm 1 cái bánh là cốc bột mì.
b) Số cốc bột mì để làm 8 cái bánh là cốc bột mì.
c) Nếu An có cốc bột mì thì có thể làm được ít hơn 60 cái bánh.
d) Giả sử bạn An có cốc bột mì, thì số bột đó không đủ để làm 8 cái bánh.
Câu 2: Một hình thang có đáy bé nhỏ hơn đáy lớn 4 đơn vị. Biết chiều cao của hình thang lớn gấp hai lần đáy lớn. Gọi x (cm) là đáy bé của hình thang.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Đáy lớn của hình thang là x + 4 (cm).
b) Chiều cao của hình thang là 0,5(x + 4) (cm).
c) Diện tích của hình thang là 2x2 + 6x + 2 (cm2)
d) Nếu giá trị của x chia hết cho 2 thì diện tích của hình thang cũng là một số chia hết cho 2.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................