Đề thi giữa kì 1 toán 7 chân trời sáng tạo (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 7 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 giữa kì 1 môn Toán 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... | 
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... | 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
| Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách | 
 "
"
| Điểm bằng số 
 
 
 
 | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách | 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  .  B.
.  B.  .  C.
.  C.  .  D.
.  D.  .
.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây SAI?
A.  và
 và  là hai số đối nhau.    B. Số đối của
 là hai số đối nhau.    B. Số đối của  là
 là  .
.
C.  và
 và  là hai số đối nhau. D. Số đối của
 là hai số đối nhau. D. Số đối của  là
 là  .
.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
 
Câu 6. Hình hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt:
A. 4 mặt. B. 6 mặt. C. 12 mặt. D. 8 mặt.
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, một đường chéo của hình hộp chữ nhật là:

A. BD. B. B’A.
C. BD’. D. B’C.
| Câu 8.                      Cho hình lăng trụ đứng tứ giác  Khẳng định nào sau đây đúng?               A.               C.  |  | 
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác?
 
        
           
    
          
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
| Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là: A. Các hình chữ nhật B. Các hình bình hành. C. Các hình tam giác. D. Các hình thoi. |  | ||
| Câu 11. Mặt đáy của hình lăng trụ đứng ở hình bên là: A. AA1B1B. B. AA1C1C. C.BB1D1D. D.ABCD. |  | ||
| Câu 12. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là: A. 36 cm2 B. 20cm2 C. 27 cm2 D. 54 cm2 |  | ||
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm). .............................................
.............................................
.............................................
 
| Bài 3 . (1 điểm). Cho hình hộp chữ nhật  |  | 
Bài 4. (0,5 điểm). Gàu xúc của một xe xúc có dạng gần như một lăng trụ đứng tam giác với kích thước đã cho trong hình bên. Tính thể tích cát một gàu có thể chứa được?
| 
 | 
 | 
Bài 5. (0,75 điểm). Một chiếc bánh kem dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng 20cm, chiều cao 10cm. Bạn Tuấn cắt cho bạn Nhi một mẫu bánh dạng hình lập phương cạnh bằng 10cm. Tính thể tích phần bánh kem còn lại?

Bài 6 (0,75 điểm). Trong tháng 10/2023, nhà bạn An sử dụng hết 235 kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn AN phải trả, biết thuế GTGT là 10%.

 
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7
| 
 CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | 
 Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chủ đề 1. Số hữu tỉ | 4 | 3 | 2 | 2 | 1 | 6 | 6 | 1,5+4,5 | |||
| Chủ đề 2. Số thực | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0,5+1,0 | ||||
| Chủ đề 3. Hình học trực quan | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | 1,0+1,5 | ||||
| Tổng số câu TN/TL | 8 | 4 | 4 | 4 | 3 | 1 | 12 | 11 | |||
| Điểm số | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 3 | 7 | 10 | ||
| Tổng số điểm | 4 điểm 40 % | 3,0 điểm 30% | 2 điểm 20 % | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7
| 
 
 Nội dung | 
 
 Mức độ | 
 
 Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
| TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
| CHƯƠNG I. Số hữu tỉ | |||||||
| 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ | Nhận biết | – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được phép cộng 2 số hữu tỉ - Nhận biết được phép trừ 2 số hữu tỉ | C1, C2, C3 | 1 | 3 | ||
| Thông hiểu | – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. | C2a | C4 | 1 | 1 | ||
| 2. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc dấu ngoặc | Nhận biết | - Nhân 2 lũy thừa - Nhận biết thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc dấu ngoặc | C2b, C2c | C5 | 2 | 1 | |
| Thông hiểu | - Thông hiểu thực hiện thứ tự thực hiện phép tính - Thông hiểu quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế vào bài toán tìm x. | C1c, C1d | C6 | 2 | 1 | ||
| Vận dụng | – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan lãi suất) | C3 | 1 | ||||
| Vận dụng cao | – So sánh 2 lũy thừa | C6 | 1 | ||||
| CHƯƠNG II. Số thực | |||||||
| 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học | Nhận biết | - Nhận biết được căn bậc hai số học | C7 | 1 | |||
| 2. Tập hợp R các số thực | Nhận biết | - Nhận biết được ký hiệu tập hợp  - Thực hiện phép tinh trong tập hợp  | C1a | C8 | 1 | 1 | |
| Thông hiểu | - Thực hiện bào toán tìm x có chứa số thực  | C1b | 1 | ||||
| Chương III. Hình học trực quan | |||||||
| 1. Hình hộp chữ nhật – hình lập phương | Nhận biết | - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo, …) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. | C9 | 1 | |||
| Thông hiểu | – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. | C4 | C10 | 1 | 1 | ||
| Vận dụng | – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hình hộp chữ nhật, hình lập phương | C5 | 1 | ||||
| 2. Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác. | Nhận biết | – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). | C11 | 1 | |||
| Thông hiểu | – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. | C12 | 1 | ||||
 
                            








