Kênh giáo viên » Toán 7 » Bài tập trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo. Trắc nghiệm có 4 phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra... Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn Toán 7 chân trời sáng tạo.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

BÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

1. NHẬN BIẾT

Câu 1:  Tính 2,5 + CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU = ?

A. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

Câu 2: Tính  CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU .CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU = ?

A. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

Câu 3: Tính CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU :CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU  = ?

A. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?

A. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

Câu 5: Giả sử x=CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU  và y= CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU  (b,c,d≠ 0) Thì x:y là

A. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

Câu 6: Giá trị của biểu thức

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU  . CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

A. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

Câu 7: Giá trị của biểu thức

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU :CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU -CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

A. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: 

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU :(CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU  + CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU )

A. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: 

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU - (CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU  - 3) 

A. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: 

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU :(CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU )

A. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

Câu 11: Tính 2,3 + CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU  + CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU  = ?

A. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

Câu 12: Tính  CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU .CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU = ?

A. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

Câu 13: Tính CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU :CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU  = ?

A. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

Câu 14: Tính 2,6 -1,2 +CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU  =?

A. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

Câu 15: Giả sử x=CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU  và y= CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU  (b,c,d≠ 0) Thì x.y là

A. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

2. THÔNG HIỂU 

Câu 1: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính 

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU .(CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU  + CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU ) là

A. Là số hữu tỉ âm

B. Là số hữu tỉ dương

C. Là số nguyên dương 

D. Là số nguyên âm

Câu 2: Tìm x biết 

(x+CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU )( CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU  +CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU )=1

A. -4

B. -3

C. -2

D. -5

Câu 3: Tính một cách hợp lý

(CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU )-(CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU -CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU )

A. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

Câu 4: Biểu diễn (CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU ).CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU trên trục số:

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

A. C

B. A

C. B

D. D

Câu 5: Tính một cách hợp lý

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU -CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU +CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU -CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

A. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- CHÂN TRỜI SÁNG TẠOBÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. NHẬN BIẾTCâu 1:  Tính 2,5 + = ?A. B. C. D. Câu 2: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 3: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 4: Tính 3,6 -10,2  =?A. B. C. D. Câu 5: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x:y làA. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức -  . A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của biểu thức:-A. B. C. D. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức sau: :( + )A. B. C. D. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau: - ( - 3) A. B. C. D. Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: :(- )A. B. C. D. Câu 11: Tính 2,3 +  +  = ?A. B. C. D. Câu 12: Tính  .= ?A. B. C. D. Câu 13: Tính : = ?A. B. C. D. Câu 14: Tính 2,6 -1,2 + =?A. B. C. D. Câu 15: Giả sử x= và y=  (b,c,d≠ 0) Thì x.y làA. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU 

----------Còn tiếp-------------

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Trắc nghiệm tải về là bản word
  • Có đủ trắc nghiệm các bài học + đáp án các câu hỏi
  • Đã có đủ cả năm

PHÍ TÀI LIỆU:

  • 200k/học kì - 250k/cả năm

CÁCH TẢI: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận trắc nghiệm

=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan

=> Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)

Xem thêm tài liệu:


Từ khóa: câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo, đề trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo có đáp án, trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo trọn bộ

Tài liệu giảng dạy môn Toán THCS

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay