Phiếu trắc nghiệm Toán 7 chân trời Ôn tập cả năm (Đề 5)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)

TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CẢ NĂM

ĐỀ SỐ 05:

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN

Câu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI theo thứ tự giảm dần

A.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 2: Tìm x biết A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 3: Tính A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.

A. 49 m

B. 0,7 km

C. 70 m

D. 24,01 m 

Câu 5: So sánh A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và 4,(12)

A.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước là

A. 48 m3

B. 12 m3

C. 36 m3

D. 15 m3

Câu 7: Hai đường thẳng A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI cắt nhau tại A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Biết A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là tia phân giác của A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là tia đối của A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Tính số đo A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 8: Cho hình vẽ sau:

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Chọn câu đúng

A. AD // BE

B. BE // CG

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

Câu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngày

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Chiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 là

A. 1 m

B. 1 cm

C. 1,5 cm

D. 2,5 cm

Câu 10: Tìm x biết A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIA. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là hai giá trị của A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIA. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là hai giá trị của A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Biết A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Khi đó A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (l)

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (l)

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (l)

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (l)

Câu 13: Tính A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. -1

C.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”

A. {1; 2}

B. {0; 1; 2}

C. {3; 4; 5; 6}

D. {1; 2; 3}

Câu 15: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Cho A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI chia hết cho 7.

b) A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI chia hết cho 59.

c) Ta có: A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 

d) Kết quả của A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Sắp xếp các số hữu tỉ  theo thứ tự giảm dầnA.B.C.D.Câu 2: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 3: Tính A.B.C.D.Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.A. 49 mB. 0,7 kmC. 70 mD. 24,01 m Câu 5: So sánh  và 4,(12)A.B.C.D.Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong long bể là: dài 6 m, rộng 4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Thể tích bể đang chứa nước làA. 48 m3B. 12 m3C. 36 m3D. 15 m3Câu 7: Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Biết  là tia phân giác của  là tia đối của . Tính số đo A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ sau:Chọn câu đúngA. AD // BEB. BE // CGC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 9: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngàyChiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 làA. 1 mB. 1 cmC. 1,5 cmD. 2,5 cmCâu 10: Tìm x biết A.B.C.D.Câu 11: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch  và ,  và  là hai giá trị của ,  và  là hai giá trị của  Biết  và  Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào, mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.A.  (l)B.  (l)C.  (l)D.  (l)Câu 13: Tính A.B. -1C.D.Câu 14: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3”A. {1; 2}B. {0; 1; 2}C. {3; 4; 5; 6}D. {1; 2; 3}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIlà số có chữ số tận cùng là 5.

Câu 2: Một công ty sau khi tăng giá 20 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là 3x (nghìn đồng) thì có doanh thu 9x2 + 180x + 800 (nghìn đồng)

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Số sản phẩm mà công ty đó bán được là 3x + 40 sản phẩm.

b) Khi x = 10000 thì doanh thu của công ty là nhỏ hơn 950000 nghìn đồng.

c) Khi x = 20 thì công ty bán được ít hơn 100 sản phẩm.

d) Nếu sau cùng công ty bán được 70 sản phẩm thì doanh thu của công ty là nhỏ hơn 1000 (nghìn đồng). 

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay