Phiếu trắc nghiệm Toán 9 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều

TRẮC NGHIỆM TOÁN HỌC 9 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2

ĐỀ SỐ 01

A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN

Câu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:

A. 120°           

B. 150°          

C. 90°

D. 135°

Câu 2: Chọn câu đúng

A. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. 

B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.

C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.

D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhau

Câu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI có số đo là:

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. 9A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 

Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?

A. Hình cầu

B. Mặt cầu

C. Hình tròn

D. Đường tròn

Câu 5: Một khối trụ có thể tích bằng A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI  và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:

A. Tăng A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI lần                                   

B. Giảm A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI lần

C. Tăng A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI lần                                   

D. Không đổi

Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:

A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIA. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

B. Công thức tính thể tích hình cầu là A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI trong đó A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là bán kính của hình cầu.

C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.

D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.

Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?

A. Tứ giác                  

B. Ngũ giác

C. Lục giác     

D. Đa giác có 7 cạnh

Câu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:

A. ABCDE có một tâm đối xứng.

B. Mỗi góc trong của nó là 108°.

C. Tổng các góc trong của nó là 450°. 

D. Tổng các góc trong của nó là 540°.

Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:

A. 9                

B. 10              

C. 5                

D. 12

Câu 11: Một hình trụ có chiều cao A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và bán kính đáy A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
C. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và thể tích khối trụ tương ứng bằng A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

CA. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:

A. 9                

B. 10              

C. 5                

D. 12

Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI với tâm A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Chỉ ra các phép quay tâm A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI giữ nguyên hình đa giác đều đã cho

A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 15: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Calo (Cal hay kcal) là đơn vị năng lượng mà cơ thể chuyển hoá từ thức ăn để duy trì các hoạt động sống. 1 Cal = 1 kcal = 1 000 cal. Lượng Calo trong 100 g trái cây của táo, chuối, nho, xoài, dứa lần lượt như sau: 52; 88; 70; 62; 66. (Nguồn: Viện Dinh duỡng Quốc gia).

a) Biểu đồ cột biểu diễn các số liệu đó như sau:

A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

b) Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các dữ liệu thống kê đó như sau:

A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 2: Chọn câu đúngA. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều. B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhauCâu 3: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm  có số đo là:A. B. C. 9D.  Câu 4: Hình được tạo ra khi quay một nửa hình tròn một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa đường kính của nó được gọi là?A. Hình cầuB. Mặt cầuC. Hình trònD. Đường trònCâu 5: Một khối trụ có thể tích bằng   và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của hình trụ đó là:A. B. C. D. Câu 6: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó:A. Tăng  lần                                   B. Giảm  lầnC. Tăng  lần                                   D. Không đổiCâu 7: Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như , .B. Công thức tính thể tích hình cầu là   trong đó  là bán kính của hình cầu.C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.Câu 8: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?A. Tứ giác                  B. Ngũ giácC. Lục giác     D. Đa giác có 7 cạnhCâu 9: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:A. ABCDE có một tâm đối xứng.B. Mỗi góc trong của nó là 108°.C. Tổng các góc trong của nó là 450°. D. Tổng các góc trong của nó là 540°.Câu 10: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là: A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 11: Một hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Công thức nào sau đây thể hiện đúng thể tích của hình trụ?A. B. C. D. Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng  và thể tích khối trụ tương ứng bằng . Tính độ dài bán kính đáy r của hình trụ đó.A. B. CD. Câu 13: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:A. 9                B. 10              C. 5                D. 12Câu 14: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh  với tâm . Chỉ ra các phép quay tâm  giữ nguyên hình đa giác đều đã choA. B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

c) Tổng lượng Calo trong 100 g trái táo và 100 g trái chuối là 198 (Calo).

d) Tổng lượng Calo trong 100 g của trái táo và 100 g trái chuối bằng 65% tổng lượng Calo trong 100 g của trái nho, 100 g trái xoài và 100 g trái dứa.

Câu 2: Đối với nhiều quốc gia, cảng biển có vai trò hết sức quan trọng trong phát triển kinh tế của đất nước. Đó là cửa ngõ giao thương hàng hoá xuất, nhập khẩu. 13 cảng biển lớn trên thế giới đã được lựa chọn trong danh sách sau: Thượng Hải (thuộc Trung Quốc), Singapore (thuộc Singapore), Busan (thuộc Hàn Quốc), Hải Phòng (thuộc Việt Nam), Durban (thuộc Nam Phi), Lagos (thuộc Nigeria), Container Kênh Suez (thuộc Ai Cập), Kenya Mombasa (thuộc Kenya), Rotterdam (thuộc Hà Lan), Antwerp (thuộc Bỉ), Hamburg (thuộc Đức), Valencia (thuộc Tây Ban Nha), Piraeus (thuộc Hy Lạp); mỗi nước chỉ có đúng một cảng biển được chọn. Chọn ngẫu nhiên một cảng biển trong 13 cảng biển đó.

a) Tập hợp Ω có 13 phần tử.

b) Có 4 kết quả thuận lợi thỏa mãn biến cố A: “Cảng biển được chọn thuộc châu Á”.

c) Có 3 kết quả thuận lợi thỏa mãn biến cố B: “Cảng biển được chọn thuộc châu Âu”.

d) Các kết quả thuận lợi của biến cố C: “Cảng biển được chọn thuộc châu Phi” là Lagos (thuộc Nigeria), Container Kênh Suez (thuộc Ai Cập).

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 9 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay