Phiếu trắc nghiệm Toán 9 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều

TRẮC NGHIỆM TOÁN HỌC 9 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2

ĐỀ SỐ 05

A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN

Câu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:

A. n = 9          

B. n = 10        

C. n = 7          

D. n = 8

Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:

A. 900°         

B. 540°         

C. 1080°     

D. 1260°

Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:

A. 0

B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và chiều cao A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B.A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI, bán kính đường tròn đáy là A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Tính thể tích của hình nón?

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 

Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.
A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°

B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°

C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°

D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°

Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:

A. 120°           

B. 150°          

C. 90°

D. 135°

Câu 8: Cho tam giác A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI đều cạnh A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI, đường trung tuyến A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Quay tam giác A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI quanh cạnh A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và bán kính đáy A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI)

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và chiều caoA. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là:

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
C. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:

A. 40

B. 28

C. 20

D. 16

Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:

A. n = 9          

B. n = 10        

C. n = 7          

D. n = 8

Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? 

A. Tăng A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI lần        

B. Giảm A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI lần 

C. Tăng A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI lần 

D. Không đổi

Câu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:

A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.

B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.

C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.

Câu 15:............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Người ta dùng tôn để uốn thành một thùng đựng nước hình trụ có đáy là hình nón với các kích thước như hình dưới.

A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:A. 900°         B. 540°         C. 1080°     D. 1260°Câu 3: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:A. 0B. C. D. Câu 4: Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là  và chiều cao . Một hình cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Tính bán kính của hình cầu đó?A. B.C. D. Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là . Tính thể tích của hình nón?A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều là:A. 120°           B. 150°          C. 90°D. 135°Câu 8: Cho tam giác  đều cạnh , đường trung tuyến . Quay tam giác  quanh cạnh . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành biết diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy?A. B. C. D. Câu 9: Một thùng hình trụ có chiều cao  và bán kính đáy . Thùng này được chứa đầy nước. Tính thể tích nước trong thùng theo đơn vị lít? (lấy )A. B. C. D. Câu 10: Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính  và chiều cao là:A.  B.  C. D.  Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:A. 40B. 28C. 20D. 16Câu 12: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:A. n = 9          B. n = 10        C. n = 7          D. n = 8Câu 13: Thể tích của hình nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của hình nón? A. Tăng  lần        B. Giảm  lần C. Tăng  lần D. Không đổiCâu 14: Đường tròn lớn của mặt cầu là:A. Đường tròn nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.B. Đường tròn có bán kính bằng bán kính của mặt cầu.C. Đường tròn có đường kính nhỏ hơn đường kính của mặt cầu.Câu 15:.................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

a) Diện tích phần làm đáy của thùng đựng nước (không tính phần mép dán và hao hụt) là 271 mét vuông

b) Diện tích tôn cần dùng để làm thùng nước (không tính phần mép dán và hao hụt) là 2281 mét vuông

c) Thể tích của thùng (bỏ qua bề dày của tôn) là 6173 mét khối

d) Biết rằng lượng nước trong thùng là 5200 mét khối; khi đó chiều cao mực nước là 51 mét

(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét vuông, mét khối).

Câu 2: Số π với 50 chữ số sau dấu phẩy thập phân như sau: 3,141592653 58979323846264338327950288419716939937510.

a) Bảng tần số cho các chữ số từ 0 đến 9 xuất hiện sau dấu phẩy thập phân:

Chữ số

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Tần số

2

5

5

8

4

5

4

4

5

8

b) Chỉ có duy nhất chữ số 3 xuất hiện nhiều nhất.

c) Chữ số xuất hiện ít nhất là 0.

d) Chữ số xuất hiện nhiều nhất là 3 và 9 với 8 lần xuất hiện cho mỗi chữ số

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 9 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay