Phiếu trắc nghiệm Toán 9 cánh diều Ôn tập giữa kì 2 (Đề 5)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
TRẮC NGHIỆM TOÁN HỌC 9 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 05
Câu 1: Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gai đình ở một tổ dân số, ta có kết quả sau:
Có nhiêu hộ gia đình tham gia điều tra?
A. 22
B. 28
C. 20
D. 30
Câu 2: Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông là:
A. một trong 4 đỉnh
B. trung đỉnh của một cạnh hình vuông
C. giao của hai đường chéo
D. điểm nằm trên cạnh hình vuông
Câu 3: Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau:
Có bao nhiêu hộ gia đình tiêu thụ với mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 4: Trong biểu đồ hình quạt tròn, hình quạt tròn biểu thị tần số tương đối a% có số đo cung tương ứng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn có M=65o, góc P bằng bao nhiêu độ?
A. 85o
B. 25o
C. 105o
D. 115o
Câu 6: Cho bảng thống kê số học sinh và số cây trồng được theo từng tổ của lớp 9B dưới đây, chọn câu trả lời đúng nhất?
Tổ | 1 | 2 | 3 | 4 |
Số học sinh | 11 | 10 | 11 | 12 |
Số cây | 30 | 30 | 38 | 29 |
A. Bảng thống kê này có 3 cột và 5 dòng.
B. Bảng thống kê này có 4 cột và 4 dòng.
C. Cột đầu tiên của Bảng thống kê cho biết những tiêu chí thống kê như tên tổ, số học sinh, số cây từng tổ.
D. Cột đầu tiên của bảng thống kê cho biết những đối tượng thống kê là tổ 1, 2, 3, 4 của lớp 9B.
Câu 7: Dưới đây là thống kê số lượng quà vặt (đơn vị: món) của Long trong vòng 30 ngày.
1 | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 |
3 | 0 | 1 | 1 | 2 | 1 |
1 | 4 | 2 | 4 | 4 | 3 |
1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 |
3 | 2 | 1 | 0 | 0 | 2 |
Chọn ra bảng tần số của mẫu dữ liệu trên.
A. | Số lượng quà vặt (x) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | Cộng |
Tần số (n) | 3 | 11 | 8 | 4 | 3 | N = 30 | |
B. | Số lượng quà vặt (x) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | Cộng |
Tần số (n) | 3 | 11 | 9 | 3 | 1 | N = 30 | |
C. | Số lượng quà vặt (x) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | Cộng |
Tần số (n) | 2 | 11 | 9 | 3 | 3 | N = 30 | |
D. | Số lượng quà vặt (x) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | Cộng |
Tần số (n) | 3 | 11 | 9 | 4 | 3 | N = 30 |
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông cân tại A (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn tâm O. Vẽ đường thẳng d đi qua A và song song với BC, đường thẳng d’ đi qua C và song song với BA, gọi D là giao điểm của d và d’. Kẻ AE vuông góc với BD (E nằm trên BD), F là giao điểm của BD và đường tròn (O). Hãy cho biết tứ giác AECF là hình gì?
A. Tứ giác AECF là hình vuông.
B. Tứ giác AECF là hình thang cân.
C. Tứ giác AECF là hình bình hành.
D. Tứ giác AECF là hình chữ nhật.
Câu 9: Trên nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R, lấy điểm C (C khác A và B), từ C kẻ CH vuông góc với AB (. Gọi D là điểm bất kì trên đoạn CH (D khác C và H), đường thẳng AD cắt nửa đường tròn tại điểm thứ hai là E. Sử dụng dữ kiện này để trả lời hai câu hỏi:
Câu 1: Biểu thức nào dưới đây là đúng?
A. = CD.AC
B. AD.EC = CD.AC
C. = AD.EC
D. AD.CD = EC.AC
Câu 10: Mẹ yêu cầu Lan phải thống kê thời gian truy cập Internet của mình mỗi ngày (đơn vị: giờ) trong 30 ngày như sau:
Sau đó, mẹ Lan đã đánh giá mức độ sử dụng Internet mỗi ngày của bạn ấy theo tiêu chí như sau:
- Sử dụng dưới 1 giờ: Rất ít
- Sử dụng từ 1 giờ đến dưới 2 giờ: Ít
- Sử dụng từ 2 giờ đến dưới 3 giờ: Bình thường
- Sử dụng từ 3 giờ đến dưới 4 giờ: Nhiều
- Sử dụng từ 4 giờ đến dưới 5 giờ: Rất nhiều
Hãy xác định tỉ lệ các ngày trong tháng bạn Lan truy cập Internet mức độ từ “Nhiều” trở lên và các ngày còn lại.
A. 33.33%
B. 66.67%
C. 40%
D. 60%
Câu 11: Trong một trò chơi bốc thăm trúng thưởng, người chơi phải bốc được 2 thẻ có cùng số trong hộp kín có 10 thẻ số 1, 3 thẻ số 2, 10 thẻ số 3, 5 thẻ số 4, 2 thẻ số 5. Trò chơi có 4 giải như sau:
- Giải nhất: Bốc được 2 số cùng là số 5. 1/900
- Giải nhì: Bốc được 2 số cùng là số 2. 1/300
- Giải ba: Bốc được 2 số cùng là 1 hoặc cùng là 3. 1/5
- Giải tư: Bốc được 2 số khác nhau mà có tổng là số nguyên tố. 1/15
Người chơi có khả năng nhận giải nào cao nhất. Vì sao?
A. Người chơi có khả năng nhận giải ba là cao nhất, vì xác suất để trúng Giải nhất, Nhì, Ba, Tư lần lượt là ;
;
;
B. Người chơi có khả năng nhận giải Tư là cao nhất, vì xác suất để trúng Giải nhất, Nhì, Ba, Tư lần lượt là ;
;
;
C. Người chơi có khả năng nhận giải Nhì là cao nhất, vì xác suất để trúng Giải nhất, Nhì, Ba, Tư lần lượt là ;
;
;
D. Người chơi có khả năng nhận giải Nhì là cao nhất, vì xác suất để trúng Giải nhất, Nhì, Ba, Tư lần lượt là ;
;
;
Câu 12: Biểu đồ dưới đây biểu thị lượng mưa trong năm 2023 tại Hà Nội. Hãy cho biết biểu đồ này gồm mấy đối tượng và được biểu diễn ở các trục nào?
A. Biểu đồ này gồm có 12 đối tượng thống kê, các đối tượng đó được biểu diễn trên trục ngang.
B. Biểu đồ này gồm 01 đối tượng thống kê, đối tượng đó được biễu diễn trên trục dọc.
C. Biểu đồ này gồm 06 đối tượng thống kê, các đối tượng đó được biểu diễn trên trục dọc.
D. Biểu đồ này gồm 01 đối tượng thống kế, đối tượng đó được biểu diễn trên trục ngang.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng nhất.
A. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của một phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử đó.
B. Tập hợp tất cả các kết quả không thể xảy ra của một phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử đó.
C. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của một phép thử với khả năng xuất hiện như nhau được gọi là không gian mẫu của phép thử đó.
D. Tập hợp tất cả các kết quả không thể xảy ra của một phép thử với khả năng xuất hiện như nhau được gọi là không gian mẫu của phép thử đó.
Câu 14: Bảng thống kê dưới đây biểu diễn kết quả phỏng vấn giá (đơn vị: triệu đồng) trang phục của 100 người trên phố đi bộ.
Giá | Dưới 1 triệu | 1 - 5 triệu | Trên 5 triệu |
Số người | 10 | 60 | 30 |
Bạn Lan vẽ biểu đồ quạt tròn như hình vẽ là đúng hay sai. Nếu sai thì cần sửa ở đâu.
A. Biểu đồ bạn Lan vẽ đã đúng.
B. Biểu đồ bạn Lan vẽ sai và sửa lại phần biểu diễn cho số người có giá trang phục dưới 1 triệu đồng.
C. Biểu đồ bạn Lan vẽ sai và sửa lại phần biểu diễn cho số người có giá trang phục trên 5 triệu đồng.
D. Biểu đồ bạn Lan vẽ sai và sửa lại phần biểu diễn cho số người có giá trang phục từ 1 đến 5 triệu.
Câu 15: ............................................
............................................
............................................