Phiếu trắc nghiệm Vật lí 10 kết nối ôn tập chương 5: Động lượng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm vật lí 10 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 5: Động lượng. Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 5: ĐỘNG LƯỢNG

 

Câu 1: Lực nào làm thay đổi động lượng của một ô tô trong quá trình ô tô tăng tốc:

  1. lực ma sát.
  2. lực phát động.
  3. Cả hai lực ma sát và lực phát động.
  4. trọng lực và phản lực.

Câu 2Một ô tô có khối lượng 2T đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động lượng của ô tô là:

  1. 10kg.m/s.
  2. 7,2.10kg.m/s.
  3. 72 kg.m/s.
  4. 2.10kg.m/s.

Câu 3: Một máy bay có khối lượng 160000 kg, bay thẳng đều với tốc độ 870 km/h. Chọn chiều dương ngược với chiều chuyển động thì động lượng của máy bay bằng:

  1. -38,7.106kg.m/s.
  2. 38,7.106kg.m/s.
  3. 38,9.106kg.m/s.
  4. -38,9.106kg.m/s.

Câu 4: Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3 m/s và v2 = 1 m/s. Tìm độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường hợp v1 và v2 vuông góc nhau.

  1. 4,242 kg.m/s.
  2. 0 kg.m/s.
  3. 4 kg.m/s.
  4. 4,5 kg.m/s.

Câu 5Một viên bi thép 0,1 kg rơi từ độ cao 5 m xuống mặt phẳng ngang. Tính độ biến thiên động lượng trong trường hợp: Sau khi chạm sàn bi nằm yên trên sàn.

  1. 1 kg.m/s.
  2. 2 kg.m/s.
  3. 4 kg.m/s.
  4. 5 kg.m/s.

Câu 6: Động lượng có đơn vị là

  1. N.m/s.
  2. kg.m/s.
  3. N.m.
  4. N/s.

Câu 7: Một vật chuyển động với tốc độ tăng dần thì có

  1. động lượng không đổi.
  2. động lượng bằng không.
  3. động lượng tăng dần.
  4. động lượng giảm dần.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? Trong một hệ kín

  1. các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau.
  2. các nội lực từng đôi một trực đối.
  3. không có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ.
  4. nội lực và ngoại lực cân bằng nhau.

Câu 9: Tổng động lượng trong một hệ kín luôn

  1. ngày càng tăng.
  2. giảm dần.
  3. bằng không.
  4. bằng hằng số.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  1. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
  2. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.
  3. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.
  4. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.

Câu 11: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?

  1. Vật chuyển động tròn đều.
  2. Vật được ném ngang.
  3. Vật đang rơi tự do.
  4. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 12: Hai viên bi giống hệt nhau tiếp xúc với nhau và nằm trên mặt bàn không có ma sát thì bị một viên bi khác có cùng khối lượng đang chuyển động với vận tốc v theo đường thẳng qua tâm của hai viên bi tới va chạm. Nếu va chạm là đàn hồi, thì hình nào sau đây là kết quả có thể xảy ra sau va chạm?

  1. Hình A
  2. Hình B
  3. Hình C
  4. Hình D

Câu 13: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20 m/s chạm với một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc 2 xe là:

  1. =0; =20 m/s
  2. = =5 m/s
  3. = =10 m/s
  4. = =20 m/s

Câu 14: Một viên bi thép 0,1 kg rơi từ độ cao 5 m xuống mặt phẳng ngang. Tính độ biến thiên động lượng trong trường hợp: Khi chạm sàn bi bay ngược trở lại cùng vận tốc theo phương cũ.

  1. 2 kg.m/s
  2. 4 kg.m/s
  3. 6 kg.m/s
  4. 8 kg.m/s

Câu 15: Một vật 3 kg rơi tự do rơi xuống đất trong khoảng thời gian 2 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là (lấy g = 9,8 m/s2).

  1. 60 kg.m/s.
  2. 61,5 kg.m/s.
  3. 57,5 kg.m/s.
  4. 58,8 kg.m/s.

Câu 16: Một quả bóng khối lượng 0,5 kg đang nằm yên thì được đá cho nó chuyển động với vận tốc 40 m/s. Xung lượng của lực tác dụng lên quả bóng bằng

  1. 80 N.s.
  2. 8 N.s.
  3. 20 N.s.
  4. 45 N.s.

Câu 17: Một viên đạn pháo khối lượng m1 = 10 kg bay ngang với vận tốc v1 = 500 m/s dọc theo đường sắt và cắm vào toa xe chở cát có khối lượng m2 = 1 tấn, đang chuyển động cùng chiều với vận tốc v2 = 36 km/h. Vận tốc của toa xe ngay sau khi trúng đạn là?

  1. 4,95 m/s.
  2. 15 m/s.
  3. 14,85 m/s.
  4. 4,5 m/s.

Câu 18: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F = 0,1 N. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là

  1. 30 kg.m/s.
  2. 3 kg.m/s.
  3. 0,3 kg.m/s.
  4. 0,03 kg.m/s.

Câu 19: Động lượng của electron có khối lượng 9,1.10−31 kg và vận tốc 2,0.107 m/s là:

  1. 1,8.10−23kgm/s.
  2. 2,3.10−23kgm/s
  3. 3,1.10−19kgm/s.
  4. 7,9.10−3kgm/s.

Câu 20: Một quả bóng khối lượng 250 g bay tới đập vuông góc vào tường với tốc độ v1 = 4,5 m/s và bật ngược trở lại với tốc độ v2 = 3,5 m/s. Động lượng của vật đã thay đổi một lượng bằng

  1. 2 kg.m/s.
  2. 5 kg.m/s.
  3. 1,25 kg.m/s.
  4. 0,75 kg.m/s.

Câu 21: Một viên đạn khối lượng M = 5kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 200 m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng m1 = 2 kg bay thẳng đứng xuống với vận tốc 500 m/s, còn mảnh thứ hai bay hợp với phương ngang góc

  1. 90o
  2. 60o
  3. 45o
  4. 30o

Câu 22: Một ô tô khối lượng m = 1,2 tấn đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau 12 giây. Tìm lực hãm tác dụng lên ô tô.

  1. -2.10-3 N.
  2. 2.10-3 N.
  3. -1,72.10-3 N.
  4. 1,72.10-3 N.

Câu 23: Vật A có khối lượng 400 g chuyển động với tốc độ 5,0m/s đến va chạm với vật B có khối lượng 300 g đang chuyển động theo chiều ngược lại với tốc độ 7,5 m/s. Sau va chạm vật A bật ngược trở lại với tốc độ 2,5 m/s. Tính vận tốc của vật B.

  1. 1,67 m/s.
  2. 1,89 m/s.
  3. 2,5 m/s.
  4. 2,3 m/s.

Câu 24: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3 m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Xác định vận tốc của hai vật sau va chạm.

  1. 1 m/s.
  2. 2 m/s.
  3. 3 m/s.
  4. 4 m/s.

Câu 25: Một quả lựu đạn đang bay theo phương ngang với vận tốc 10 m/s, bị nổ và tách thành hai mảnh có trọng lượng 10 N và 15 N. Sau khi nổ, mảnh to vẫn chuyển động theo phương ngang với vận tốc 25 m/s cùng chiều chuyển động ban đầu. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định vận tốc và phương chuyển động của mảnh nhỏ.

  1. -7,62 m/s.
  2. 7,62 m/s.
  3. 12,5 m/s.
  4. -12,5 m/s.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay