Trắc nghiệm vật lí 10 kết nối bài 4: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được

Bộ câu hỏi trắc nghiệm vật lí 10 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 4: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm vật lí 10 kết nối bài 4: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được
Trắc nghiệm vật lí 10 kết nối bài 4: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển?

A. Có phương và chiều xác định.

B. Có đơn vị đo là mét.

C. Không thể có độ lớn bằng 0.

D. Có thể có độ lớn bằng 0.

 

Câu 2: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật?

A. Chuyển động tròn.

B. Chuyển động thẳng và không đổi chiều.

C. Chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.

D. Chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.

 

Câu 3: Vật nào sau đây được coi là chất điểm?

A. Một xe máy đi từ TP Hồ Chí Minh ra Hà Nội.

B. Một bạn học sinh đi từ cuối lớp lên bục giảng.

C. Một bạn học sinh đi từ nhà ra cổng.

D. Một xe ô tô khách loại 45 chỗ ngồi chuyển động từ giữa sân trường ra cổng trường.

 

Câu 4: Hệ quy chiếu bao gồm các yếu tố nào sau đây?

A. Hệ tọa độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian.

B. Hệ tọa độ, thước đo.

C. Hệ tọa độ, đồng hồ đo.

D. Mốc thời gian và đồng hồ.

 

Câu 5: Độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một chuyển động có mối liên hệ như thế nào?

A. Quãng đường chính là độ lớn của độ dịch chuyển.

B. Luôn luôn bằng nhau trong mọi trường hợp.

C. Bằng nhau khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều.

D. Bằng nhau khi vật chuyển động thẳng

 

Câu 6: Độ dịch chuyển của vật là gì?

A. Là đại lượng cho biết độ dài quỹ đạo chuyển động.

B. Là đại lượng vecto cho biết khoảng cách dịch chuyển của vật

C. Là đại lượng vecto cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.

D. Cả đáp án B và C.

 

Câu 7: Độ dịch chuyển được biểu diễn như thế nào?

A. Biểu diễn bằng một mũi tên nối vị trí đầu và ví trí cuối của chuyển động.

B. Biểu diễn bằng một mũi tên có độ dài tỉ lệ với độ lớn của độ dịch chuyển.

C. Biểu diễn bằng một mũi tên có độ dài tỉ lệ nghich với độ lớn của độ dịch chuyển.

D. A và B đúng

 

Câu 8: Để tổng hợp độ dịch chuyển của vật ta dùng phương pháp nào?

A. Có thể dùng phép cộng vecto.

B. Bằng tổng độ lớn các độ dịch chuyển thành phần cộng lại.

C. Có thể dùng phép trừ vecto.

D. Tùy theo hướng dịch chuyển mà có thể dùng phép cộng hoặc trừ vecto.

 

Câu 9: Hệ quy chiếu là gì?

A. Hệ tọa độ kết hợp với mốc thời gian và điểm bắt đầu chuyển động của vật.

B. Hệ tọa độ kết hợp với đồng hồ đo thời gian.

C. Mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian.

D. Hệ tọa độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian.

 

Câu 10: Độ dịch chuyển cho biết?

A. Hướng đi của vật.

B. Khoảng cách từ điểm đầu và điểm cuối của vật.

C. Tổng quãng đường mà vật đi được trên suốt chuyến đi.

D. A và B đúng.

 

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật là chất điểm?

A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.

B. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.

C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.

D. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.

 

Câu 2: ‘‘Lúc 15 giờ 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 5, cách Hải Dương 10 km”. Việc xác định vị trí của ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì?

A. Thước đo và đồng hồ.

B. Mốc thời gian.

C. Vật làm mốc.

D. Chiều dương trên đường đi.

 

Câu 3: Ba chuyển động ở hình 4.6, chuyển động nào là nhanh nhất, chuyển động nào là chậm nhất?

A. Chuyển động 2 là nhanh nhất, chuyển động 3 là chậm nhất

B. Chuyển động 3 là nhanh nhất, chuyển động 2 là chậm nhất

C. Chuyển động 1 là nhanh nhất, chuyển động 3 là chậm nhất

D. Chuyển động 1 là nhanh nhất, chuyển động 2 là chậm nhất

 

Cho dữ liệu: Bạn A đi xe đạp từ nhà qua trạm xăng rồi tới siêu thị mua đồ, rồi quay về nhà cất đồ. Sau đó đi xe đến trường.

Chọn hệ toạ độ có gốc là vị trí nhà bạn A, trục Ox trùng với đường đi từ nhà A tới trường. Chọn chiều dương là chiều từ nhà đến trường.

 Hãy lựa chọn đáp án cho câu hỏi 4,5.

Câu 4: Tính quãng đường đi được và độ dịch chuyển của A khi đi từ trạm xăng tới siêu thị?

A. s=400m, d=-400m

B. s=400m, d=400m

C. s=400m, d=800m

D. s=800m, d= 400m

 

Câu 5: Tính quãng đường đi được và độ dịch chuyển của A trong cả chuyến đi trên?

A. s=800m, d= 400m

B. s=2800m, d=1200m

C. s= 1200m, d=2800m

D. s=400m, d=800m

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Cho dữ liệu sau, chọn đáp án cho câu 1 và 2.

Hai anh em bơi trong bể bơi thiếu niên có chiều dài 25 m. Hai anh em xuất phát từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi thì người em dừng lại nghỉ, còn người anh quay lại bơi tiếp về đầu bể mới nghỉ.

Câu 1: Tính quãng đường bơi được của hai anh em?

A. Quãng đường bơi được của người anh là 25 m, người em là 50m.

B. Quãng đường bơi được của người anh là 25 m, người em là 0m.

C. Quãng đường bơi được của người anh là 0 m, người em là 50m.

D. Quãng đường bơi được của người anh là 50m, người em là 25m

 

Câu 2: Tính độ dịch chuyển của hai anh em?

A. Độ dịch chuyển của người anh là 25 m, người em là 50m.

B. Độ dịch chuyển của người anh là 50 m, người em là 25m.

C. Độ dịch chuyển của người anh là 0 m, người em là 25m.

D. Độ dịch chuyển của người anh là 25 m, người em là 25m.

 

Cho dữ liệu sau, chọn đáp án cho câu hỏi 3,4,5: Một người đi thang máy từ tầng G xuống tầng hầm cách tầng G 5 m, rồi lên tới tầng cao nhất của tòa nhà cách tầng G 50 m. Tính độ dịch chuyển và quãng đường đi được của người đó:

Câu 3: Khi đi từ tầng G xuống tầng hầm?

A. Quãng đường s = 5m; độ dịch chuyển d = 5m (xuống dưới).

B. Quãng đường s = 5m; độ dịch chuyển d = 5m (lên trên).

C. Quãng đường s = 55m; độ dịch chuyển d = 5m (xuống dưới).

D. Quãng đường s = 5m; độ dịch chuyển d = 55m (xuống dưới).

 

Câu 4: Khi đi từ tầng hầm lên tầng cao nhất?

A. Quãng đường s = 55m; độ dịch chuyển d = 55m (lên trên).

B. Quãng đường s = 5m; độ dịch chuyển d = 55m (lên trên).

C. Quãng đường s = 55m; độ dịch chuyển d = 5m (lên trên).

D. Quãng đường s = 55m; độ dịch chuyển d = 55m (xuống dưới).

 

Câu 5: Trong cả chuyến đi?

A. Quãng đường s = 55m; độ dịch chuyển d = 55m (xuống dưới).

B. Quãng đường s = 60m; độ dịch chuyển d = 50m (lên trên).

C. Quãng đường s = 50m; độ dịch chuyển d = 60m (lên trên).

D. Quãng đường s = 60m; độ dịch chuyển d = 50m (xuống dưới).

 

4. VẬN DỤNG CAO ( 5 câu)

Câu 1: Có 3 điểm nằm dọc theo trục Ox (có chiều từ A đến B) theo thứ tự là A là nhà, B là siêu thị và C là trạm xăng. Cho AB = 300 m, BC = 200 m. Một người xuất phát từ nhà qua siêu thị đến trạm xăng rồi quay lại siêu thị và dừng lại ở đây. Hỏi quãng đường và độ lớn độ dịch chuyển của người này trong cả quá trình chuyển động?

A. s = 300 m và d = 200 m.

B. s = 700 m và d = 300 m.

C. s = 500 m và d = 200 m.

D. s = 200 m và d = 300 m.

 

Câu 2: Một người lái ô tô đi thẳng 6 km theo hướng tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng nam 4 km rồi quay sang hướng đông 3 km. Xác định quãng đường đi được và độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của ô tô?

A. s = 13 km, d = 5 km.

B. s = 13 km, d = 3 km.

C. s = 13 km, d = 13 km.

D. s = 13 km, d = 9 km.

 

Câu 3: Một người bơi ngang từ bờ bên này sang bờ bên kia của một dòng sông rộng 50 m có dòng chảy hướng từ Bắc đến Nam. Do nước sông chảy mạnh nên khi sang đên bờ bên kia thì người đó đã trôi xuôi theo dòng nước 50 m. Xác định độ lớn độ dịch chuyển của người đó?

A. Không đủ dữ kiện để tính.

B. 100 m.

C. 50m.

D. 50 m.

 

Cho dữ liệu: Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe bus đi tiếp 20 km về phía bắc.

Lựa chọn đáp án cho câu 4 và câu 5.

Câu 4: Tính quãng đường đi được trong cả chuyến đi.

A. 20,88 km

B. 28km

C. 22km

D. 26 km.

 

Câu 5:  Xác định độ dịch chuyển tổng hợp của người đó.

A. 20,88 km

B. 22km

C. 26 km.

D. 28 km

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay