PPCT Toán 11 cánh diều
Dưới đây là phân phối chương trình môn Toán 11 cánh diều. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
PHÒNG GD & ĐT…………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG THPT………………..
| Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…………………..ngày……….tháng……….năm 2023 |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH - MÔN TOÁN 11
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
Tuần | Tiết số | Bài học | Số tiết |
|
1 | 1 - 3 | Chương I.§1. Góc lượng giác.Giá trị lượng giác của góc lượng giác | 3 |
|
2,3 | 4 - 7 | Chương IV.§1. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian | 4 |
|
3,4 | 8 - 10 | Chương I.§2. Các phép biến đổi lượng giác | 3 |
|
4 | 11, 12 | Chương IV.§2. Hai đường thẳng song song trong không gian | 2 |
|
5 | 13 - 15 | Chương I.§3. Hàm số lượng giác và đồ thị | 3 |
|
6 | 16, 17 | Chương IV.§3. Đường thẳng và mặt phẳng song song | 2 |
|
6,7 | 18 - 20 | Chương I.§4. Phương trình lượng giác cơ bản | 3 |
|
7,8 | 21, 22 | Chương II.§1. Dãy số | 2 |
|
8 | 23 | Chương I. Bài tập cuối chương I | 1 |
|
8 | 24 | ÔN TẬP GIỮA KÌ I (lấy 1 tiết từ Bài tập cuối chương IV) | 1 |
|
9 | 25 | KIỂM TRA GIỮA KÌ I | 1 |
|
9 | 26, 27 | Chương II.§2. Cấp số cộng | 2 |
|
10 | 28, 29 | Chương IV.§4. Hai mặt phẳng song song | 2 |
|
10,11 | 30, 31 | Chương II.§3. Cấp số nhân | 2 |
|
11 | 32 | Chương II. Bài tập cuối chương II | 1 |
|
11,12 | 33, 34 | Chương IV.§5. Hình lăng trụ và hình hộp | 2 |
|
12,13 | 35 - 37 | Chương III.§1. Giới hạn của dãy số | 3 |
|
13 | 38, 39 | Chương IV.§6. Phép chiếu song song.Hình biểu diễn của một hình trong không gian. | 2 |
|
14,15 | 40 - 42 | Chương III.§2. Giới hạn của hàm số | 4 |
|
15 | 44, 45 | Chương III.§3. Hàm số liên tục | 2 |
|
16 | 46 | Chương IV.Bài tập cuối chương IV (đã dành 1 tiết cho ÔN TẬP GK I) | 1 |
|
16,17 | 47 - 51 | Chương V.§1. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm | 5 |
|
18 | 52 | ÔN TẬP HỌC KÌ I (lấy 1 tiết từ Bài tập cuối chương III) | 1 |
|
18 | 53 | KIỂM TRA HỌC KÌ I | 1 |
|
18,19 | 54 - 56 | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 1. Một số hình thức đầu tư tài chính | 3 |
|
19,20 | 57 - 60 | Chương VI.§1. Phép tính luỹ thừa với số mũ thực | 4 |
|
21,22 | 61 - 64 | Chương V.§2. Biến cố hợp và biến cố giao. Biến cố độc lập. Các quy tắc tính xác suất | 4 |
|
22 | 65 | Chương VIII.§1. Hai đường thẳng vuông góc | 1 |
|
22,23 | 66, 67 | Chương VI.§2. Phép tính lôgarit | 2 |
|
23 | 68 | Chương V.Bài tập cuối chương (đã dành 1 tiết cho ÔN TẬP GK II) | 1 |
|
23,24 | 69 - 72 | Chương VIII.§2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng | 4 |
|
25 | 73 - 75 | Chương VI.§3. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit | 3 |
|
26 | 76 - 78 | Chương VIII.§3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện | 3 |
|
27 | 79 | ÔN TẬP GIỮA KÌ II (lấy 1 tiết ở Bài tập cuối chương V) | 1 |
|
27 | 80 | KIỂM TRA GIỮA KÌ II | 1 |
|
27,28 | 81 - 83 | Chương VI §4. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit | 3 |
|
28 | 84 | Chương VI Bài tập cuối chương VI | 1 |
|
29 | 85 - 87 | Chương VII. §1. Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm | 3 |
|
30 | 88 - 90 | Chương VII. §2. Các quy tắc tính đạo hàm | 3 |
|
31 | 91, 92 | Chương VIII.§4. Hai mặt phẳng vuông góc | 2 |
|
31 | 93 | Chương VII. §3. Đạo hàm cấp hai | 1 |
|
32 | 94, 95 | Chương VIII.§5. Khoảng cách | 2 |
|
32 | 96 | Bài tập cuối chương VII | 1 |
|
33 | 97 - 99 | Chương VIII.§6. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích một số hình khối 3 | 3 |
|
34 | 100 - 102 | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 2 Tính thể tích một số hình khối trong thực tiễn | 3 |
|
35 | 103 | Bài tập cuối chương VIII | 1 |
|
35 | 104 | ÔN TẬP HỌC KÌ II (lấy 1 tiết ở Bài tập cuối chương VIII) | 1 |
|
35 | 105 | KIỂM TRA HỌC KÌ II | 1 |