PPCT toán 7 kết nối tri thức
Dưới đây là phân phối chương trình môn toán 7 kết nối tri thức. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
TRƯỜNG:THCS……………………. TỔ: Họ và tên giáo viên: …………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN LỚP 7 - SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
- Kế hoạch dạy học
- Phân phối chương trình
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 7 NĂM HỌC 2022-2023.
Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết
Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/ tuần= 68 tiết
Cả năm: 140 tiết
Tuần | Phần | Tiết | Bài dạy | Chú ý |
HỌC KÌ I | ||||
1 | Đại | 1 | Số hữu tỉ |
|
Đại | 2 | Số hữu tỉ |
| |
Đại | 3 | Cộng, trừ số hữu tỉ |
| |
Hình | 1 | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc |
| |
2 | Đại | 4 | Luyện tập |
|
Đại | 5 | Nhân, chia số hữu tỉ |
| |
Đại | 6 | Luyện tập |
| |
Hình | 2 | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc |
| |
3 | Đại | 7 | Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ |
|
Đại | 8 | Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ |
| |
Đại | 9 | Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ |
| |
Hình | 3 | Luyện tập |
| |
4 | Đại | 10 | Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế. |
|
Đại | 11 | Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế. |
| |
Đại | 12 | Luyện tập |
| |
Hình | 4 | Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết |
| |
5 | Đại | 13 | Luyện tập |
|
Đại | 14 | Bài tập cuối chương I |
| |
Đại | 15 | Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn |
| |
Hình | 5 | Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết |
| |
6 | Đại | 16 | Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn |
|
Đại | 17 | Số vô tỉ. Căn bậc hai số học |
| |
Đại | 18 | Số vô tỉ. Căn bậc hai số học |
| |
Hình | 6 | Luyện tập |
| |
7 | Đại | 19 | Số thức |
|
Đại | 20 | Số thực |
| |
Đại | 21 | Số thực |
| |
Hình | 7 | Tiên đề Euclid. Tính chất hai đường thẳng song song. |
| |
8 | Đại | 22 | Luyện tập |
|
Đại | 23 | Luyện tập |
| |
Đại | 24 | Bài tập cuối chương II |
| |
Hình | 8 | Tiên đề Euclid. Tính chất hai đường thẳng song song. |
| |
9 | Đại | 25 | Kiểm tra giữa HK1 |
|
Đại | 26 | Thu thập và phân loại dữ liệu |
| |
Hình | 9 | Ôn tập giữa HK1 |
| |
Hình | 10 | Kiểm tra giữa HK1 |
| |
10 | Đại | 27 | Thu thập và phân loại dữ liệu |
|
Hình | 11 | Định lý và chứng minh định lý |
| |
Hình | 12 | Luyện tập |
| |
Hình | 13 | Bài tập cuối chương III |
| |
11 | Đại | 28 | Biểu đồ hình quạt tròn |
|
Hình | 14 | Tổng các góc trong một tam giác |
| |
Hình | 15 | Tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác. |
| |
Hình | 16 | Tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác. |
| |
12 | Đại | 29 | Biểu đồ hình quạt tròn |
|
Hình | 17 | Luyện tập |
| |
Hình | 18 | Trường hợp bằng nhau thứ hai, thứ ba của hai tam giác. |
| |
Hình | 19 | Trường hợp bằng nhau thứ hai, thứ ba của hai tam giác. |
| |
13 | Đại | 30 | Biểu đồ hình quạt tròn |
|
Đại | 31 | Biểu đồ đoạn thẳng |
| |
Hình | 20 | Trường hợp bằng nhau thứ hai, thứ ba của hai tam giác. |
| |
Hình | 21 | Luyện tập |
| |
14 | Đại | 32 | Biểu đồ đoạn thẳng |
|
Đại | 33 | Biểu đồ đoạn thẳng |
| |
Hình | 22 | Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông |
| |
Hình | 23 | Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông |
| |
15 | Đại | 34 | Luyện tập chung |
|
Đại | 35 | Luyện tập chung |
| |
Hình | 24 | Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng |
| |
Hình | 25 | Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng |
| |
16 | Đại | 36 | Bài tập cuối chương IV |
|
Đại | 37 | Ôn tập học kì I |
| |
Hình | 26 | Luyện tập |
| |
Hình | 27 | Luyện tập |
| |
17 | Hình | 28 | Bài tập cuối chương IV |
|
Hình | 29 | Ôn tập học kì I |
| |
Đại | 38 | Kiểm tra HK1 |
| |
Hình | 30 | Kiểm tra HK1 |
| |
18 | HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM | |||
| 2 tiết | Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra |
| |
| 2 tiết | Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam |
| |
HỌC KÌ II | ||||
19 | Đại | 39 | Tỉ lệ thức |
|
Đại | 40 | Tỉ lệ thức |
| |
Đại | 41 | Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau |
| |
Hình | 31 | Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác |
| |
20 | Đại | 42 | Luyện tập |
|
Đại | 43 | Luyện tập |
| |
Đại | 44 | Đại lượng tỉ lệ thuận |
| |
Hình | 32 | Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên |
| |
21 | Đại | 45 | Đại lượng tỉ lệ thuận |
|
Đại | 46 | Đại lượng tỉ lệ nghịch |
| |
Đại | 47 | Đại lượng tỉ lệ nghịch |
| |
Hình | 33 | Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên |
| |
22 | Đại | 48 | Luyện tập |
|
Đại | 49 | Luyện tập |
| |
Đại | 50 | Bài tập cuối chương VI |
| |
Hình | 34 | Quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giác |
| |
23 | Đại | 51 | Biểu thức đại số |
|
Đại | 52 | Đa thức 1 biến |
| |
Đại | 53 | Đa thức 1 biến |
| |
Hình | 35 | Luyện tập |
| |
24 | Đại | 54 | Đa thức 1 biến |
|
Đại | 55 | Cộng trừ đa thức 1 biến |
| |
Đại | 56 | Cộng trừ đa thức 1 biến |
| |
Hình | 36 | Luyện tập |
| |
25 | Đại | 57 | Luyện tập |
|
Đại | 58 | Luyện tập |
| |
Đại | 59 | Nhân đa thức 1 biến |
| |
Hình | 37 | Sự đồng quy của 3 đường trung tuyến trong 1 tam giác |
| |
26 | Đại | 60 | Nhân đa thức 1 biến |
|
Đại | 61 | Luyện tập |
| |
Đại | 62 | Ôn tập giữa HK2 |
| |
Hình | 38 | Ôn tập giữa HK2 |
| |
27 | Đại | 63 | Kiểm tra giữa HK2 |
|
Đại | 64 | Chia đa thức 1 biến |
| |
Hình | 39 | Kiểm tra giữa HK2 |
| |
Hình | 40 | Sự đồng quy của 3 đường phân giác trong 1 tam giác |
| |
28 | Đại | 65 | Chia đa thức 1 biến |
|
Đại | 66 | Chia đa thức 1 biến |
| |
Hình | 41 | Sự đồng quy của 3 đường trung trực trong 1 tam giác |
| |
Hình | 42 | Sự đồng quy của 3 đường cao trong 1 tam giác |
| |
29 | Đại | 67 | Luyện tập |
|
Đại | 68 | Bài tập cuối chương VI |
| |
Hình | 43 | Luyện tập |
| |
Hình | 44 | Luyện tập |
| |
30 | Đại | 69 | Làm quen với biến cố |
|
Đại | 70 | Làm quen với biến cố |
| |
Hình | 45 | Bài tập cuối chương IX |
| |
Hình | 46 | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương |
| |
31 | Đại | 71 | Làm quen với xác suất của biến cố |
|
Đại | 72 | Làm quen với xác suất của biến cố |
| |
Hình | 47 | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương |
| |
Hình | 48 | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương |
| |
32 | Đại | 73 | Luyện tập |
|
Hình | 49 | Luyện tập |
| |
Hình | 50 | Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác |
| |
Hình | 51 | Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác |
| |
33 | Đại | 74 | Bài tập cuối chương VII |
|
Hình | 52 | Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác |
| |
Hình | 53 | Luyện tập |
| |
Hình | 54 | Bài tập cuối chương X |
| |
34 | Đại | 75 | Ôn tập cuối HK2 |
|
Đại | 76 | Kiểm tra cuối HK2 |
| |
Hình | 55 | Ôn tập cuối HK2 |
| |
Hình | 56 | Kiểm tra cuối HK2 |
| |
35 | HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM | |||
| 1 | Đại lượng tỉ lệ trong đời sống |
| |
| 1 | Vòng quay may mắn
|
| |
| 1 | Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em
|
| |
| 1 | Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em |
|
- Đại số: 76 tiết
- Hình học: 56 tiết
- Hoạt động trải nghiệm: 8 tiết
=> Tổng: 140 tiết