Kênh giáo viên » Toán 7 » Bài tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều. Trắc nghiệm có 4 phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra... Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn Toán 7 cánh diều.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

CHƯƠNG 2: SỐ THỰC

BÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Viết phân số CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:

A. 1,(07);

B. 1,(06);

C. 1,0(6);

D. 1,067.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng.

A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.

B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;

C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;

D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;

Câu 3: Số vô tỉ là gì?

A.  Là số thập phân hữu hạn.

B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

C. không xác định được.

D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Câu 4: Chọn đáp án đúng:

A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;

B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;

C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoàn

D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .

Câu 5: Trong các số CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU ; 0,232323...; 0,20022...;CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU  ,số vô tỉ?

A. 0,20022...

B. 0,232323...

C. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?

A. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:

A. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

Câu 8: Chọn đáp án sai:

A. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 10: Chọn đáp án đúng:

A. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:

A. −0,8;

B. ±0,8

C. 0,8;

D. Đáp án khác

Câu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU thì x bằng:

A. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:

A. 16

B. 64 m;

C. ±16 m;

D. 16 m.

Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

C. Số 9 có một căn bậc hai là CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

D. Số −9 không có căn bậc hai;

Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU  = 4x thì x2 bằng?

A. 4

B. 20

C. 50

D. 400

2. THÔNG HIỂU 

Câu 1: Điền hai số thích hợp lần lượt và chỗ chấm trong câu sau: “Vì 52 = … và 5 > 0 nên CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU ... = 5”.

A. 5 và 25;

B. 25 và 5;

C. 25 và 25.

D. 5 và 5;

Câu 2: Tính CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

A. 32.

B. –8;

C. ±8;

D. 8;

Câu 3: Chọn câu đúng

A. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

C. Không tính được CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

Câu 4: Giá trị biểu thứcCHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU là: 

A. –0,1

B. 0,07

C. 0,1

D. –0,7

Câu 5: Cho a = CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU và b = CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. a = b;

B. a < b;

C. a ≠ b;

D. a > b.

Câu 6: Cho hình vuông ABCD như hình vẽ. Diện tích hình vuông ABCD là:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU 

A. 4 cm2

B. 2 cm2;

C. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU cm2

D. CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU cm2

Câu 7: Cạnh của bàn cờ vua bằng bao nhiêu, biết bàn cơ vua hình vuông có diện tích bằng 400 cm2?

A. 12 cm;

B. 40 cm;

C. 20 cm

D. 10 cm.

Câu 8: Sử dụng máy tính cầm tay tính CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU   và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai?

A. 9,695

B. 9,69;

C. 9,7

D. 9,610.

Câu 9: Sử dụng máy tính cầm tay tính CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU và làm tròn với độ chính xác là 0,005?

A. 9,32;

B. 9,33;

C. 9,327;

D. 9,23.

Câu 10: Một khu vườn hình vuông có một cạnh bằng 7 m. Hỏi một diện tích của khu đất đó là bao nhiêu?

A. 9 m2.

B. 25 m2

C. 36 m2;

D. 49 m2;

Câu 11: Cho biết 243= 59049, hỏi CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Viết phân số  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:A. 1,(07);B. 1,(06);C. 1,0(6);D. 1,067.Câu 2: Chọn phát biểu đúng.A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;Câu 3: Số vô tỉ là gì?A.  Là số thập phân hữu hạn.B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.C. không xác định được.D. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Câu 4: Chọn đáp án đúng:A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu II;B. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoànD. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q  .Câu 5: Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; ,số vô tỉ?A. 0,20022...B. 0,232323...C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?A. B. C. D. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án sai:A. B. C. D. Câu 9: Số − 9 có mấy căn bậc hai?A. 1B. 0C. 2D. 3Câu 10: Chọn đáp án đúng:A. B. C. D. Câu 11: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:A. −0,8;B. ±0,8C. 0,8;D. Đáp án khácCâu 12: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:A. B. C. D. Câu 13: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:A. 16B. 64 m;C. ±16 m;D. 16 m.Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Số 9 có hai căn bậc hai là ±B. Số − 9 có hai căn bậc hai là ±C. Số 9 có một căn bậc hai là D. Số −9 không có căn bậc hai;Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, nếu  = 4x thì x2 bằng?A. 4B. 20C. 50D. 4002. THÔNG HIỂU là bao nhiêu?

A. 324

B. 234

C. 243

D. 423

Câu 12: Cho các dãy số sau: 4; 16; 9; 25; 49 cho biết căn bậc hai của chúng lần lượt là những số nào?

A. 2; 4; 3; 5; 7

B. 2; 4; 5; 3; 7

C.  2; 3; 4; 5; 7

D. 3; 4; 5; 6; 2

-----------Còn tiếp-------------

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Trắc nghiệm tải về là bản word
  • Có đủ trắc nghiệm các bài học + đáp án các câu hỏi
  • Đã có đủ cả năm

PHÍ TÀI LIỆU:

  • 200k/học kì - 250k/cả năm

CÁCH TẢI: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận trắc nghiệm

=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan

=> Giáo án toán 7 cánh diều (bản word)

Xem thêm tài liệu:


Từ khóa: câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 cánh diều, đề trắc nghiệm Toán 7 cánh diều có đáp án, trắc nghiệm Toán 7 cánh diều trọn bộ

Tài liệu giảng dạy môn Toán THCS

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay